Trong tiếng Trung, từ 賞 (shǎng) mang nhiều sắc thái ý nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết nghĩa của từ 賞, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan, giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác và tự nhiên nhất.
1. 賞 (shǎng) Nghĩa Là Gì?
Từ 賞 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Thưởng, phần thưởng: Chỉ vật phẩm hoặc lời khen tặng cho thành tích
- Ngắm, thưởng thức: Dùng để diễn tả hành động thưởng ngoạn
- Đánh giá cao: Thể hiện sự trân trọng, tán thưởng
2. Cách Đặt Câu Với Từ 賞
2.1 Câu Ví Dụ Về Nghĩa “Thưởng”
老板赏了我一个红包。(Lǎobǎn shǎngle wǒ yīgè hóngbāo.) – Ông chủ thưởng cho tôi một phong bao lì xì.
2.2 Câu Ví Dụ Về Nghĩa “Thưởng Thức”
我们一起赏月吧!(Wǒmen yīqǐ shǎng yuè ba!) – Cùng nhau ngắm trăng đi!
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 賞
3.1 Cấu Trúc Thưởng Cho Ai Đó
Chủ ngữ + 赏 + Tân ngữ gián tiếp + Tân ngữ trực tiếp
Ví dụ: 老师赏学生一本书。(Lǎoshī shǎng xuéshēng yī běn shū.) – Giáo viên thưởng cho học sinh một quyển sách.
3.2 Cấu Trúc Thưởng Thức Cái Gì
Chủ ngữ + 赏 + Tân ngữ
Ví dụ: 我赏花。(Wǒ shǎng huā.) – Tôi ngắm hoa.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn