DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

上升 (shàng shēng) là gì? Cách dùng & cấu trúc ngữ pháp từ “tăng lên” trong tiếng Trung

上升 (shàng shēng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nghĩa cơ bản là “tăng lên”, “đi lên”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 上升, kèm theo nhiều ví dụ minh họa thực tế.

上升 (shàng shēng) nghĩa là gì?

Từ 上升 (shàng shēng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:

  • Nghĩa đen: Chỉ sự di chuyển từ vị trí thấp lên vị trí cao
  • Nghĩa bóng: Chỉ sự gia tăng, tăng trưởng về số lượng, chất lượng
  • Trong kinh tế: Chỉ sự tăng giá, tăng trưởng
  • Trong vật lý: Chỉ sự bay lên, bốc lên

Cấu trúc ngữ pháp của từ 上升

1. 上升 làm vị ngữ

上升 có thể đứng độc lập làm vị ngữ trong câu:

Ví dụ: 温度上升了 (Wēndù shàngshēngle) – Nhiệt độ đã tăng lên

2. 上升 làm định ngữ

上升 có thể kết hợp với danh từ:

Ví dụ: 上升趋势 (shàngshēng qūshì) – Xu hướng tăng

3. 上升 kết hợp với phó từ

Ví dụ: 迅速上升 (xùnsù shàngshēng) – Tăng nhanh

Đặt câu với từ 上升 đặt câu với 上升

Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 上升:

  1. 最近物价上升了很多 (Zuìjìn wùjià shàngshēngle hěnduō) – Gần đây giá cả tăng lên nhiều
  2. 飞机正在上升 (Fēijī zhèngzài shàngshēng) – Máy bay đang bay lên
  3. 公司的利润上升了20% (Gōngsī de lìrùn shàngshēngle 20%) – Lợi nhuận công ty tăng 20%

Phân biệt 上升 và các từ đồng nghĩa cấu trúc ngữ pháp 上升

上升 khác với 增加 (zēngjiā – tăng thêm) ở chỗ 上升 nhấn mạnh quá trình tăng lên, còn 增加 nhấn mạnh kết quả. shàng shēng

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo