Trong 100 từ đầu tiên: 國外 (guó wài) là từ vựng quan trọng khi học tiếng Trung, đặc biệt với người muốn du học Đài Loan hoặc làm việc tại các công ty đa quốc gia. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 國外, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp chuẩn.
1. 國外 (Guó Wài) Nghĩa Là Gì?
國外 là từ ghép gồm:
- 國 (guó): quốc gia
- 外 (wài): bên ngoài
→ 國外 có nghĩa là “nước ngoài”, chỉ những vùng lãnh thổ nằm ngoài biên giới quốc gia đang đề cập.
Ví dụ minh họa:
“我在國外工作” (Wǒ zài guówài gōngzuò) = “Tôi làm việc ở nước ngoài”
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 國外
2.1. Vị trí trong câu
國外 thường đóng vai trò trạng ngữ chỉ địa điểm, đứng sau giới từ:
- 在 + 國外: Ở nước ngoài
- 到 + 國外: Đến nước ngoài
- 從 + 國外: Từ nước ngoài
2.2. Các cụm từ thông dụng
- 出國 (chū guó): Xuất ngoại
- 國外留學 (guówài liúxué): Du học nước ngoài
- 國外旅遊 (guówài lǚyóu): Du lịch nước ngoài
3. 10 Câu Ví Dụ Với 國外
- 我哥哥在國外生活了五年。(Wǒ gēge zài guówài shēnghuó le wǔ nián) – Anh trai tôi đã sống ở nước ngoài 5 năm.
- 國外的教育系統跟台灣不一樣。(Guówài de jiàoyù xìtǒng gēn Táiwān bù yīyàng) – Hệ thống giáo dục nước ngoài khác với Đài Loan.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn