交流 (jiāo liú) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày và văn viết. Hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tự tin và chuyên nghiệp hơn.
1. 交流 (Jiāo Liú) Nghĩa Là Gì?
Từ 交流 (jiāo liú) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Giao lưu, trao đổi (văn hóa, kinh nghiệm, thông tin)
- Giao tiếp, tiếp xúc
- Dòng điện xoay chiều (trong lĩnh vực điện)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 交流
2.1. Vai Trò Trong Câu
交流 có thể đóng vai trò là:
- Danh từ: 文化交流 (giao lưu văn hóa)
- Động từ: 交流经验 (trao đổi kinh nghiệm)
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 文化交流 (wénhuà jiāoliú) – Giao lưu văn hóa
- 学术交流 (xuéshù jiāoliú) – Giao lưu học thuật
- 交流经验 (jiāoliú jīngyàn) – Trao đổi kinh nghiệm
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 交流
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng từ 交流:
- 我们经常交流学习经验。(Wǒmen jīngcháng jiāoliú xuéxí jīngyàn) – Chúng tôi thường xuyên trao đổi kinh nghiệm học tập.
- 这次文化交流活动很成功。(Zhè cì wénhuà jiāoliú huódòng hěn chénggōng) – Hoạt động giao lưu văn hóa lần này rất thành công.
- 我们需要加强国际交流。(Wǒmen xūyào jiāqiáng guójì jiāoliú) – Chúng ta cần tăng cường giao lưu quốc tế.
4. Cách Sử Dụng 交流 Trong Giao Tiếp
Khi sử dụng 交流 trong giao tiếp, cần lưu ý:
- Dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn so với 聊天 (liáo tiān)
- Thường xuất hiện trong các cuộc họp, hội nghị
- Phù hợp với môi trường học thuật, công việc
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn