Từ 佳 (jiā) là một từ Hán tự quan trọng trong tiếng Trung phồn thể được sử dụng phổ biến tại Đài Loan. Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 佳 theo chuẩn tiếng Trung Đài Loan.
1. 佳 (jiā) nghĩa là gì?
1.1. Ý nghĩa cơ bản
Từ 佳 (jiā) mang nghĩa “tốt đẹp”, “tuyệt vời”, “xuất sắc”. Đây là một tính từ tích cực thường dùng để miêu tả sự hoàn hảo hoặc chất lượng cao.
1.2. Các nghĩa mở rộng
- Chỉ sự ưu tú, xuất sắc: 佳人 (jiārén) – người tài giỏi
- Diễn tả sự thuận lợi: 佳期 (jiāqī) – thời điểm tốt
- Mô tả vẻ đẹp: 佳景 (jiājǐng) – cảnh đẹp
2. Cách đặt câu với từ 佳
2.1. Câu đơn giản
今天的天气真佳!(Jīntiān de tiānqì zhēn jiā!) – Thời tiết hôm nay thật tuyệt!
2.2. Câu phức tạp
这家餐厅的食物不但味道佳,而且服务态度也很好。(Zhè jiā cāntīng de shíwù bùdàn wèidào jiā, érqiě fúwù tàidù yě hěn hǎo.) – Đồ ăn ở nhà hàng này không chỉ ngon mà thái độ phục vụ cũng rất tốt.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 佳
3.1. Vị trí trong câu
佳 thường đứng sau danh từ hoặc đại từ để bổ nghĩa, hoặc đứng trước danh từ như một tính từ.
3.2. Kết hợp với từ khác
- 佳 + danh từ: 佳话 (jiāhuà) – câu chuyện hay
- Phó từ + 佳: 非常佳 (fēicháng jiā) – cực kỳ tốt
- 佳 + 了: 成绩佳了 (chéngjì jiāle) – thành tích đã tốt
4. Phân biệt 佳 trong tiếng Trung Đài Loan và Trung Quốc đại lục
Tại Đài Loan, 佳 thường được dùng trong văn viết trang trọng hơn so với đại lục. Một số cụm từ phổ biến:
- 佳节 (jiājié) – ngày lễ (dùng nhiều ở Đài Loan)
- 佳偶 (jiā’ǒu) – cặp đôi đẹp (thường dùng trong thi ca)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn