DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

樁 (Zhuāng) Là Gì? Khám Phá Ý Nghĩa & Cách Dùng Trong Tiếng Trung/Đài Loan

樁 (zhuāng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, thường xuất hiện trong các ngữ cảnh xây dựng, nông nghiệp và đời sống hàng ngày. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 樁.

1. 樁 (Zhuāng) Nghĩa Là Gì?

Từ 樁 (zhuāng) có các nghĩa chính sau:

  • Cọc, trụ: Vật dài bằng gỗ, bê tông hoặc kim loại dùng để đóng xuống đất (VD: 木樁 – mùzhuāng – cọc gỗ)
  • Điểm mốc: Vật đánh dấu vị trí quan trọng
  • Gốc rễ: Trong văn học cổ đại có thể chỉ nguồn gốc sự việc

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 樁

2.1. Vị Trí Trong Câu

樁 thường đóng vai trò là danh từ, đứng sau:

  • Lượng từ: 一根樁 (yī gēn zhuāng) – một cái cọc ngữ pháp tiếng đài loan
  • Tính từ: 堅固的樁 (jiāngù de zhuāng) – cọc chắc chắn

2.2. Cụm Từ Thông Dụng

  • 打樁 (dǎ zhuāng): Đóng cọc
  • 樁基礎 (zhuāng jīchǔ): Móng cọc
  • 樁位 (zhuāng wèi): Vị trí cọc

3. Ví Dụ Câu Chứa Từ 樁

1. 工人們正在打樁建造新橋。
Gōngrénmen zhèngzài dǎ zhuāng jiànzào xīn qiáo.
(Công nhân đang đóng cọc để xây cầu mới)

2. 這片田地的邊界用木樁標記。
Zhè piàn tiándì de biānjiè yòng mùzhuāng biāojì.
(Ranh giới khu đất này được đánh dấu bằng cọc gỗ)

4. Phân Biệt 樁 Với Các Từ Tương Tự

Từ Phiên Âm Nghĩa học tiếng trung
zhù Cột (kiến trúc)
gān Cột (hình trụ dài)

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566 zhuāng nghĩa là gì
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo