股東 (gǔ dōng) là thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực kinh tế và quản trị doanh nghiệp. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 股東, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến từ này.
1. 股東 (gǔ dōng) nghĩa là gì?
股東 (gǔ dōng) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “cổ đông” – người sở hữu cổ phần trong một công ty cổ phần.
1.1. Phân tích từ 股東
- 股 (gǔ): cổ phần, cổ phiếu
- 东 (dōng): chủ, người sở hữu
2. Cách dùng từ 股東 trong câu
2.1. Các câu ví dụ với 股東
- 他是我们公司的大股东。(Tā shì wǒmen gōngsī de dà gǔdōng.) – Anh ấy là cổ đông lớn của công ty chúng tôi.
- 股东大会将在下个月举行。(Gǔdōng dàhuì jiāng zài xià gè yuè jǔxíng.) – Đại hội cổ đông sẽ được tổ chức vào tháng sau.
2.2. Cấu trúc ngữ pháp với 股東
Từ 股東 thường được sử dụng trong các cấu trúc:
- 股东 + 的 + danh từ: 股东的权利 (quyền lợi của cổ đông)
- 成为 + 股东: trở thành cổ đông
- 股东 + 动词 (động từ): 股东同意 (cổ đông đồng ý)
3. Các thuật ngữ liên quan đến 股东
- 股东大会 (gǔdōng dàhuì): đại hội cổ đông
- 股东权益 (gǔdōng quányì): quyền lợi cổ đông
- 控股股东 (kònggǔ gǔdōng): cổ đông kiểm soát
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn