Trong tiếng Trung, 質疑 (zhí yí) là từ thường xuất hiện trong các văn bản học thuật, tranh luận hoặc tình huống cần sự phản biện. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 質疑, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 質疑 (Zhí Yí) Nghĩa Là Gì?
Từ 質疑 (zhí yí) mang nghĩa:
- Nghĩa đen: Chất vấn, đặt câu hỏi nghi ngờ
- Nghĩa bóng: Phản biện, bày tỏ sự hoài nghi về tính chính xác
- Trong học thuật: Chỉ sự thẩm định, kiểm tra tính hợp lý
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 質疑
2.1. Vị Trí Trong Câu
Từ 質疑 thường đóng vai trò là:
- Động từ: 他質疑這個理論 (Tā zhíyí zhège lǐlùn) – Anh ấy chất vấn lý thuyết này
- Danh từ: 提出質疑 (Tíchū zhíyí) – Đưa ra sự chất vấn
2.2. Các Cụm Từ Thông Dụng
- 受到質疑 (shòudào zhíyí): Bị chất vấn
- 質疑聲 (zhíyí shēng): Tiếng chất vấn
- 可質疑 (kě zhíyí): Có thể chất vấn
3. Ví Dụ Câu Chứa Từ 質疑
Dưới đây là 5 câu ví dụ thực tế:
- 專家質疑這項研究的可靠性 (Zhuānjiā zhíyí zhè xiàng yánjiū de kěkàoxìng) – Chuyên gia nghi ngờ tính đáng tin cậy của nghiên cứu này
- 沒有人敢質疑老闆的決定 (Méiyǒu rén gǎn zhíyí lǎobǎn de juédìng) – Không ai dám chất vấn quyết định của sếp
- 他的理論受到學術界的廣泛質疑 (Tā de lǐlùn shòudào xuéshùjiè de guǎngfàn zhíyí) – Lý thuyết của anh ta bị giới học thuật chất vấn rộng rãi
4. Phân Biệt 質疑 Với Các Từ Đồng Nghĩa
Từ vựng | Nghĩa | Khác biệt |
---|---|---|
質疑 (zhíyí) | Chất vấn có tính xây dựng | Mang tính học thuật |
懷疑 (huáiyí) | Nghi ngờ | Thiên về cảm tính |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn