醒 (xǐng) là một từ vựng thông dụng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Từ này xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày lẫn văn viết. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của 醒, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 醒 (xǐng) nghĩa là gì?
Từ 醒 trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
1.1. Tỉnh giấc, thức dậy
Ví dụ: 我早上六点醒了 (Wǒ zǎoshang liù diǎn xǐng le) – Tôi tỉnh dậy lúc 6 giờ sáng
1.2. Tỉnh táo, hết say
Ví dụ: 他酒醒了 (Tā jiǔ xǐng le) – Anh ấy đã tỉnh rượu
1.3. Nhận ra, giác ngộ
Ví dụ: 我终于醒过来了 (Wǒ zhōngyú xǐng guòlái le) – Cuối cùng tôi đã nhận ra
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 醒
2.1. 醒 + 了 (xǐng + le)
Diễn tả hành động đã tỉnh giấc hoặc tỉnh táo
Ví dụ: 孩子醒了 (Háizi xǐng le) – Đứa trẻ đã thức dậy
2.2. 醒 + 过来 (xǐng + guòlái)
Nhấn mạnh quá trình chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác
Ví dụ: 他昏迷了三天才醒过来 (Tā hūnmíle sān tiān cái xǐng guòlái) – Anh ấy hôn mê 3 ngày mới tỉnh lại
2.3. 睡醒 (shuì xǐng)
Kết hợp với 睡 để diễn tả việc thức dậy sau giấc ngủ
Ví dụ: 我睡醒的时候已经八点了 (Wǒ shuì xǐng de shíhou yǐjīng bā diǎn le) – Khi tôi thức dậy đã 8 giờ rồi
3. 10 câu ví dụ với từ 醒
- 闹钟响了,但是我没醒 (Nàozhōng xiǎngle, dànshì wǒ méi xǐng) – Chuông báo thức reo nhưng tôi không dậy
- 咖啡能让人醒 (Kāfēi néng ràng rén xǐng) – Cà phê có thể giúp người ta tỉnh táo
- 他还没醒酒 (Tā hái méi xǐng jiǔ) – Anh ấy vẫn chưa tỉnh rượu
- 这个教训让他醒 (Zhège jiàoxun ràng tā xǐng) – Bài học này khiến anh ấy tỉnh ngộ
- 我每天自然醒 (Wǒ měitiān zìrán xǐng) – Mỗi ngày tôi đều tự thức dậy
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn