海洋 (hǎi yáng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt với những ai học tiếng Trung hoặc quan tâm đến văn hóa Đài Loan. Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 海洋 nghĩa là gì, cách phát âm chuẩn và ví dụ cơ bản.
1. 海洋 (hǎi yáng) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
海洋 (hǎi yáng) là từ ghép trong tiếng Trung có nghĩa là “biển” hoặc “đại dương”. Từ này kết hợp giữa:
- 海 (hǎi): biển
- 洋 (yáng): đại dương
1.2 Cách phát âm chuẩn
Phiên âm: hǎi yáng (thanh 3 + thanh 2)
Âm Hán Việt: hải dương
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 海洋
2.1 Vị trí trong câu
海洋 thường đóng vai trò là danh từ trong câu, có thể làm:
- Chủ ngữ: 海洋很美丽 (Hǎiyáng hěn měilì) – Biển rất đẹp
- Tân ngữ: 我喜欢海洋 (Wǒ xǐhuān hǎiyáng) – Tôi thích biển
- Định ngữ: 海洋生物 (Hǎiyáng shēngwù) – Sinh vật biển
2.2 Các cụm từ thông dụng
- 海洋公园 (hǎiyáng gōngyuán): công viên hải dương
- 海洋污染 (hǎiyáng wūrǎn): ô nhiễm biển
- 海洋资源 (hǎiyáng zīyuán): tài nguyên biển
3. Đặt câu với từ 海洋
3.1 Câu đơn giản
海洋占地球表面的71%。
(Hǎiyáng zhàn dìqiú biǎomiàn de 71%)
Biển chiếm 71% bề mặt Trái đất.
3.2 Câu phức tạp
保护海洋环境是我们每个人的责任。
(Bǎohù hǎiyáng huánjìng shì wǒmen měi gèrén de zérèn)
Bảo vệ môi trường biển là trách nhiệm của mỗi chúng ta.
4. Văn hóa biển ở Đài Loan
Đài Loan là một đảo quốc nên 海洋 đóng vai trò quan trọng trong đời sống và văn hóa. Người Đài Loan có nhiều lễ hội liên quan đến biển và coi biển là nguồn sống quan trọng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn