Trong tiếng Đài Loan, từ 觀 (đọc là guān hoặc guàn) là một từ đa nghĩa với nhiều cách sử dụng linh hoạt. Bài viết này sẽ giải mã chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách áp dụng từ 觀 trong giao tiếp thực tế.
1. Ý Nghĩa Của Từ 觀 (Guān/Guàn)
1.1. Nghĩa Cơ Bản
Khi đọc là guān, 觀 thường mang nghĩa:
- Quan sát, nhìn ngắm (觀察 – guānchá)
- Quan điểm (觀點 – guāndiǎn)
- Tham quan (參觀 – cānguān)
1.2. Nghĩa Khi Đọc Là Guàn
Khi đọc là guàn, 觀 thường chỉ:
- Đạo quán (道觀 – dàoguàn)
- Nơi ở của đạo sĩ
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 觀
2.1. Cấu Trúc Động Từ
觀 + Danh từ: Biểu thị hành động quan sát
Ví dụ: 觀看電影 (guānkàn diànyǐng) – Xem phim
2.2. Cấu Trúc Danh Từ
Danh từ + 觀: Thể hiện quan điểm về sự vật
Ví dụ: 人生觀 (rénshēng guān) – Quan điểm sống
3. 20+ Câu Ví Dụ Thực Tế Với Từ 觀
3.1. Câu Giao Tiếp Hàng Ngày
- 我們去觀光吧! (Wǒmen qù guānguāng ba!) – Chúng ta đi tham quan nhé!
- 你的價值觀是什麼? (Nǐ de jiàzhí guān shì shénme?) – Quan điểm giá trị của bạn là gì?
3.2. Câu Trong Văn Viết
- 從經濟角度觀察,這個政策很有潛力。(Cóng jīngjì jiǎodù guānchá, zhège zhèngcè hěn yǒu qiánlì.) – Từ góc độ kinh tế mà quan sát, chính sách này rất có tiềm năng.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn