抗議 (kàng yì) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, mang nghĩa “phản đối” hoặc “kháng nghị”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 抗議.
1. 抗議 (kàng yì) nghĩa là gì?
Từ 抗議 (kàng yì) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:
- Phản đối, không đồng ý với một vấn đề nào đó
- Kháng nghị, bày tỏ thái độ không chấp nhận
- Phản kháng lại một quyết định hoặc hành động
Ví dụ về cách dùng 抗議:
抗議 là động từ thường được sử dụng trong các tình huống tranh luận, khiếu nại hoặc biểu tình.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 抗議
Từ 抗議 có thể sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau:
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 抗議 + tân ngữ
Ví dụ: 我們抗議這個決定 (Wǒmen kàngyì zhège juédìng) – Chúng tôi phản đối quyết định này
2.2. Cấu trúc với giới từ
Chủ ngữ + 對/向 + đối tượng + 抗議
Ví dụ: 學生向學校抗議 (Xuéshēng xiàng xuéxiào kàngyì) – Học sinh phản đối nhà trường
3. Cách đặt câu với từ 抗議
Dưới đây là 10 ví dụ câu có chứa từ 抗議:
- 民眾抗議政府的新政策 (Mínzhòng kàngyì zhèngfǔ de xīn zhèngcè) – Người dân phản đối chính sách mới của chính phủ
- 工人抗議工資太低 (Gōngrén kàngyì gōngzī tài dī) – Công nhân phản đối mức lương quá thấp
- 我們要抗議這種不公平的待遇 (Wǒmen yào kàngyì zhè zhǒng bù gōngpíng de dàiyù) – Chúng tôi muốn phản đối sự đối xử bất công này
4. Các từ đồng nghĩa với 抗議
Một số từ có nghĩa tương tự 抗議 trong tiếng Trung:
- 反對 (fǎnduì) – phản đối
- 抵制 (dǐzhì) – tẩy chay
- 反抗 (fǎnkàng) – chống đối
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn