1. 向來 (xiàng lái) nghĩa là gì?
向來 (xiàng lái) là trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Trung, mang nghĩa “từ trước đến nay”, “vốn dĩ”, “xưa nay”. Từ này nhấn mạnh tính liên tục của một trạng thái/sự việc kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 向來
2.1 Vị trí trong câu
向來 thường đứng trước động từ/tính từ để bổ nghĩa:
Cấu trúc: Chủ ngữ + 向來 + Động từ/Tính từ
2.2 Các dạng kết hợp phổ biến
- 向來 + 都: Nhấn mạnh sự liên tục (他向來都很準時 – Anh ấy xưa nay luôn đúng giờ)
- 向來 + 就: Diễn tả thói quen lâu dài (她向來就喜歡喝茶 – Cô ấy vốn dĩ thích uống trà)
3. Ví dụ minh họa cách dùng 向來
3.1 Câu đơn giản
- 他向來很守信用 (Tā xiànglái hěn shǒu xìnyòng) – Anh ấy xưa nay rất giữ chữ tín
- 這裡的服務向來很好 (Zhèlǐ de fúwù xiànglái hěn hǎo) – Dịch vụ ở đây vốn dĩ rất tốt
3.2 Câu phức tạp
- 我向來不喜歡吃辣,所以這家餐廳不太適合我 (Wǒ xiànglái bù xǐhuān chī là, suǒyǐ zhè jiā cāntīng bù tài shìhé wǒ) – Tôi vốn không thích ăn cay, nên nhà hàng này không hợp với tôi lắm
4. Phân biệt 向來 với các từ chỉ thời gian khác
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
向來 | Từ trước đến nay (nhấn mạnh tính liên tục) | 他向來誠實 (Anh ấy xưa nay luôn trung thực) |
一直 | Luôn luôn (không nhấn mạnh điểm bắt đầu) | 我![]() |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn