Trong tiếng Đài Loan, 修正 (xiū zhèng) là từ quan trọng thường xuất hiện trong văn bản hành chính, học thuật và giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ 修正, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 修正 (xiū zhèng) nghĩa là gì?
Từ 修正 trong tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa cơ bản
修正 có nghĩa là “sửa chữa”, “điều chỉnh” hoặc “hiệu chỉnh” một cái gì đó cho đúng hoặc phù hợp hơn.
1.2 Nghĩa chuyên ngành
Trong các lĩnh vực khác nhau, 修正 mang sắc thái nghĩa riêng:
- Hành chính: Chỉnh sửa văn bản, quy định
- Kỹ thuật: Hiệu chỉnh máy móc, phần mềm
- Giáo dục: Sửa bài, chỉnh lý luận văn
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 修正
2.1 Vị trí trong câu
修正 thường đóng vai trò là động từ, đứng sau chủ ngữ và trước tân ngữ:
Chủ ngữ + 修正 + Tân ngữ
2.2 Các dạng kết hợp phổ biến
- 修正案 (xiū zhèng àn): Dự thảo sửa đổi
- 修正带 (xiū zhèng dài): Băng sửa chữa
- 修正液 (xiū zhèng yè): Nước sửa chữa
3. Ví dụ câu có chứa từ 修正
3.1 Câu đơn giản
我修正了报告中的错误。(Wǒ xiūzhèng le bàogào zhōng de cuòwù.)
Tôi đã sửa lỗi trong báo cáo.
3.2 Câu phức tạp
经过多次修正,这个方案终于完善了。(Jīngguò duōcì xiūzhèng, zhège fāng’àn zhōngyú wánshàn le.)
Sau nhiều lần chỉnh sửa, phương án này cuối cùng đã hoàn thiện.
4. Lưu ý khi sử dụng từ 修正
Khi dùng 修正 cần chú ý:
- Thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng
- Khác với 修改 (xiūgǎi) mang tính thông tục hơn
- Trong văn nói có thể dùng 改 (gǎi) cho ngắn gọn
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn