Trong tiếng Trung và phương ngữ Đài Loan, 散2 (sǎn) là một từ đa nghĩa với cách dùng linh hoạt. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của 散2, cấu trúc ngữ pháp và ví dụ minh họa giúp bạn sử dụng thành thạo từ này.
1. 散2 (sǎn) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
散2 (sǎn) là một từ đa nghĩa trong tiếng Trung phồn thể (dùng tại Đài Loan), thường mang các nghĩa:
- Rời rạc, không tập trung
- Phân tán, giải tán
- Dạng tính từ: lỏng lẻo, không chặt chẽ
1.2. Phân biệt 散1 và 散2
Khác với 散1 (sàn) chỉ sự phân tán vật lý, 散2 (sǎn) thường diễn tả trạng thái/đặc tính:
Ví dụ: 散装 (sǎn zhuāng) – đóng gói lỏng lẻo (không nguyên bao bì)
2. Cấu trúc ngữ pháp với 散2
2.1. Vị trí trong câu
散2 thường đứng:
- Trước danh từ làm định ngữ: 散光 (sǎn guāng) – ánh sáng phân tán
- Sau động từ làm bổ ngữ: 打散了 (dǎ sǎn le) – đánh tan ra
2.2. Các cấu trúc phổ biến
• 散 + Danh từ: 散会 (sǎn huì) – giải tán cuộc họp
• Động từ + 散: 走散了 (zǒu sǎn le) – đi lạc nhau
• 散 + Bổ ngữ: 散开 (sǎn kāi) – tản ra
3. Ví dụ minh họa với 散2
3.1. Câu đơn giản
这些资料很散,需要整理。
(Zhèxiē zīliào hěn sǎn, xūyào zhěnglǐ.)
Tài liệu này rất lộn xộn, cần được sắp xếp.
3.2. Câu phức tạp
因为人群突然散开,所以我和朋友走散了。
(Yīnwèi rénqún túrán sǎn kāi, suǒyǐ wǒ hé péngyǒu zǒu sǎn le.)
Vì đám đông đột nhiên giải tán nên tôi và bạn bị lạc nhau.
4. Lưu ý khi sử dụng 散2
– Phân biệt với 散1 (sàn) qua ngữ cảnh
– Trong khẩu ngữ Đài Loan thường dùng dạng 散散的 (sǎn sǎn de)
– Kết hợp với từ chỉ mức độ: 很散 (hěn sǎn), 非常散 (fēicháng sǎn)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn