害羞 (hài xiū) là một từ vựng thú vị trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc quan tâm đến ngôn ngữ này, hãy cùng DAILOAN.VN tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 害羞 nhé!
害羞 (hài xiū) nghĩa là gì?
害羞 (hài xiū) là tính từ trong tiếng Trung, có nghĩa là “ngại ngùng”, “xấu hổ” hoặc “e thẹn”. Từ này thường dùng để miêu tả cảm giác khi bạn cảm thấy bối rối, không thoải mái trước một tình huống nào đó.
Cách đặt câu với từ 害羞
Ví dụ câu đơn giản
- 她很害羞。(Tā hěn hài xiū.) – Cô ấy rất ngại ngùng.
- 不要害羞!(Bùyào hài xiū!) – Đừng ngại!
Ví dụ câu phức tạp hơn
- 第一次上台表演的时候,他害羞得脸都红了。(Dì yī cì shàngtái biǎoyǎn de shíhou, tā hài xiū dé liǎn dōu hóng le.) – Lần đầu tiên biểu diễn trên sân khấu, anh ấy ngại đến mức mặt đỏ bừng.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 害羞
Từ 害羞 thường được sử dụng như một tính từ trong câu. Dưới đây là một số cấu trúc ngữ pháp phổ biến:
1. 害羞 + 得 + bổ ngữ trạng thái
Ví dụ: 她害羞得说不出话来。(Tā hài xiū dé shuō bù chū huà lái.) – Cô ấy ngại đến mức không nói được lời nào.
2. 很/非常 + 害羞
Ví dụ: 这个孩子非常害羞。(Zhège háizi fēicháng hài xiū.) – Đứa trẻ này rất nhút nhát.
3. 害羞地 + động từ
Ví dụ: 她害羞地低下了头。(Tā hài xiū de dīxiàle tóu.) – Cô ấy ngại ngùng cúi đầu xuống.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn