交往 (jiāo wǎng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên như người bản xứ.
1. 交往 (Jiāo Wǎng) Nghĩa Là Gì?
Từ 交往 (jiāo wǎng) có các nghĩa chính sau:
- Giao thiệp, quan hệ: Chỉ sự tương tác giữa người với người
- Giao lưu: Trao đổi văn hóa, thông tin
- Hẹn hò: Trong ngữ cảnh tình cảm (tương đương “dating”)
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 交往
2.1. Vị Trí Trong Câu
交往 thường đóng vai trò là động từ, có thể đứng sau chủ ngữ hoặc kết hợp với các trợ từ.
2.2. Các Cấu Trúc Thường Gặp
- 和/跟 + [người] + 交往: Giao thiệp với ai
- 开始/继续 + 交往: Bắt đầu/tiếp tục mối quan hệ
- 交往 + 了/过: Diễn tả trạng thái hoàn thành
3. Ví Dụ Câu Có Chứa 交往
3.1. Trong Giao Tiếp Xã Hội
我们公司跟很多外国企业有交往。(Wǒmen gōngsī gēn hěn duō wàiguó qǐyè yǒu jiāowǎng.)
Công ty chúng tôi có quan hệ với nhiều doanh nghiệp nước ngoài.
3.2. Trong Tình Cảm
他们交往两年了。(Tāmen jiāowǎng liǎng nián le.)
Họ đã hẹn hò được hai năm.
4. Phân Biệt 交往 Với Các Từ Liên Quan
交往 khác với 交流 (giao lưu) ở mức độ thân thiết và 交际 (giao tế) ở tính chất trang trọng.
5. Cách Sử Dụng 交往 Trong Đời Sống
Khi dùng 交往 trong ngữ cảnh tình cảm, cần chú ý đến văn hóa giao tiếp của người Trung Quốc để tránh hiểu lầm.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn