鏡頭 (jìng tóu) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với nghĩa gốc là “ống kính máy ảnh” hoặc “cảnh quay”. Từ này xuất hiện phổ biến trong lĩnh vực nhiếp ảnh, điện ảnh và đời sống hàng ngày.
1. Ý nghĩa chi tiết của 鏡頭 (jìng tóu)
1.1 Nghĩa đen
Chỉ bộ phận quang học của máy ảnh, máy quay phim: 這個相機的鏡頭很貴 (Zhège xiàngjī de jìngtóu hěn guì) – Ống kính máy ảnh này rất đắt.
1.2 Nghĩa bóng
Chỉ cảnh quay, góc máy trong điện ảnh: 導演換了三個鏡頭 (Dǎoyǎn huànle sān gè jìngtóu) – Đạo diễn đã thay 3 cảnh quay.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 鏡頭
2.1 Vị trí trong câu
鏡頭 thường đóng vai trò danh từ, đứng sau lượng từ và trước động từ: 一個鏡頭 (yī gè jìngtóu) – một cảnh quay
2.2 Các cụm từ thông dụng
- 特寫鏡頭 (tèxiě jìngtóu) – cảnh cận mặt
- 長鏡頭 (cháng jìngtóu) – cảnh quay dài
- 鏡頭蓋 (jìngtóu gài) – nắp ống kính
3. 10 ví dụ câu chứa 鏡頭
- 請保護好你的相機鏡頭 (Qǐng bǎohù hǎo nǐ de xiàngjī jìngtóu) – Hãy bảo vệ ống kính máy ảnh của bạn
- 這個電影有很多美麗的鏡頭 (Zhège diànyǐng yǒu hěnduō měilì de jìngtóu) – Bộ phim này có nhiều cảnh quay đẹp
- 他忘記打開鏡頭蓋了 (Tā wàngjì dǎkāi jìngtóu gàile) – Anh ấy quên mở nắp ống kính
4. Sai lầm thường gặp khi dùng 鏡頭
Không nhầm lẫn với 鏡子 (jìngzi) – gương hay 鏡片 (jìngpiàn) – tròng kính
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn