阻礙 (zǔ ài) là từ vựng thông dụng trong tiếng Trung phồn thể tại Đài Loan, mang nghĩa “cản trở”, “trở ngại” hoặc “vật chướng ngại”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cấu trúc ngữ pháp và cách đặt câu với từ 阻礙 theo chuẩn tiếng Trung Đài Loan.
阻礙 (zǔ ài) nghĩa là gì?
Từ 阻礙 gồm hai chữ Hán:
- 阻 (zǔ): ngăn cản, chặn lại
- 礙 (ài): vướng mắc, trở ngại
Khi kết hợp, 阻礙 mang các nghĩa:
- Danh từ: Vật cản, trở ngại (障碍物)
- Động từ: Gây trở ngại, cản trở (妨碍)
Cấu trúc ngữ pháp của 阻礙
1. Khi là danh từ
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + 遇到/造成 + 阻礙
Ví dụ: 我們遇到了很大的阻礙 (Wǒmen yù dàole hěn dà de zǔ’ài) – Chúng tôi gặp phải trở ngại rất lớn
2. Khi là động từ
Cấu trúc: [Chủ ngữ] + 阻礙 + [Tân ngữ]
Ví dụ: 大雨阻礙了交通 (Dàyǔ zǔ’àile jiāotōng) – Mưa lớn cản trở giao thông
10 câu ví dụ với 阻礙 trong tiếng Trung Đài Loan
- 語言不通是最大的阻礙 (Yǔyán bù tōng shì zuìdà de zǔ’ài) – Ngôn ngữ bất đồng là trở ngại lớn nhất
- 政府不應該阻礙經濟發展 (Zhèngfǔ bù yīnggāi zǔ’ài jīngjì fāzhǎn) – Chính phủ không nên cản trở phát triển kinh tế
- 這個規定阻礙了創新 (Zhège guīdìng zǔ’àile chuàngxīn) – Quy định này cản trở sự đổi mới
- 沒有什麼能阻礙我們前進 (Méiyǒu shénme néng zǔ’ài wǒmen qiánjìn) – Không gì có thể ngăn cản chúng tôi tiến lên
- 技術問題造成生產阻礙 (Jìshù wèntí zàochéng shēngchǎn zǔ’ài) – Vấn đề kỹ thuật gây trở ngại sản xuất
Cách phân biệt 阻礙 và từ đồng nghĩa
Từ vựng | Cách dùng | Ví dụ |
---|---|---|
阻礙 (zǔ ài) | Nhấn mạnh sự cản trở vật lý hoặc tinh thần![]() |
山路阻礙行進 (Shānlù zǔ’ài xíngjìn) |
妨礙 (fáng ài) | Thường dùng cho cản trở công việc, hoạt động | 請勿妨礙他人工作 (Qǐng wù fáng’ài tārén gōngzuò) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn