牛奶 (niúnǎi) là từ vựng cơ bản nhưng quan trọng trong tiếng Đài Loan, có nghĩa là “sữa”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 牛奶 trong tiếng Trung phồn thể.
1. 牛奶 (niúnǎi) Nghĩa Là Gì?
牛奶 là từ ghép gồm:
- 牛 (niú): Con bò
- 奶 (nǎi): Sữa
Khi kết hợp, 牛奶 mang nghĩa “sữa bò” – loại sữa phổ biến nhất tại Đài Loan. Trong văn nói, người Đài Loan thường dùng 牛奶 thay vì 牛乳 (niúrǔ) như trong tiếng Trung đại lục.
2. Cách Đặt Câu Với 牛奶
2.1 Câu Đơn Giản
我喝牛奶 (Wǒ hē niúnǎi): Tôi uống sữa
2.2 Câu Phức Tạp
每天早上我都喝一杯溫牛奶 (Měitiān zǎoshang wǒ dōu hē yībēi wēn niúnǎi): Mỗi sáng tôi đều uống một ly sữa ấm
3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 牛奶
3.1 Vai Trò Trong Câu
- Danh từ: 這是牛奶 (Zhè shì niúnǎi) – Đây là sữa
- Bổ ngữ: 我要買牛奶 (Wǒ yào mǎi niúnǎi) – Tôi muốn mua sữa
3.2 Kết Hợp Với Lượng Từ
一杯牛奶 (yībēi niúnǎi): Một ly sữa
三瓶牛奶 (sānpíng niúnǎi): Ba chai sữa
4. Phân Biệt 牛奶 Và Các Từ Liên Quan
牛奶 khác với:
- 奶粉 (nǎifěn): Sữa bột
- 豆奶 (dòunǎi): Sữa đậu nành
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn