頭痛 (tóutòng) là một từ vựng phổ biến trong tiếng Đài Loan với nghĩa là “đau đầu”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 頭痛 trong tiếng Đài Loan.
頭痛 (Tóutòng) Nghĩa Là Gì?
頭痛 (tóutòng) là từ ghép gồm hai chữ Hán:
- 頭 (tóu): có nghĩa là “đầu”
- 痛 (tòng): có nghĩa là “đau”
Khi kết hợp lại, 頭痛 mang nghĩa là “đau đầu” – một triệu chứng sức khỏe phổ biến.
Cách Đặt Câu Với Từ 頭痛
Ví Dụ Câu Đơn Giản
1. 我頭痛 (Wǒ tóutòng): Tôi bị đau đầu
2. 他昨天頭痛 (Tā zuótiān tóutòng): Hôm qua anh ấy bị đau đầu
Ví Dụ Câu Phức Tạp
1. 因為工作壓力大,所以我常常頭痛 (Yīnwèi gōngzuò yālì dà, suǒyǐ wǒ chángcháng tóutòng): Vì áp lực công việc lớn nên tôi thường xuyên bị đau đầu
2. 如果你頭痛,應該去看醫生 (Rúguǒ nǐ tóutòng, yīnggāi qù kàn yīshēng): Nếu bạn bị đau đầu, nên đi khám bác sĩ
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 頭痛
Từ 頭痛 thường được sử dụng như:
- Danh từ: 我的頭痛很嚴重 (Wǒ de tóutòng hěn yánzhòng): Cơn đau đầu của tôi rất nghiêm trọng
- Động từ: 我頭痛 (Wǒ tóutòng): Tôi đau đầu
Nguyên Nhân Và Cách Chữa Trị 頭痛
頭痛 có thể do nhiều nguyên nhân như căng thẳng, thiếu ngủ hoặc bệnh lý. Một số cách giảm đau đầu hiệu quả bao gồm:
- Nghỉ ngơi đầy đủ
- Uống nhiều nước
- Massage vùng đầu
- Sử dụng thuốc giảm đau (nếu cần)
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn