DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

吵 (Chǎo) Nghĩa Là Gì? Cách Dùng & Ví Dụ Thực Tế Trong Tiếng Trung

吵 (chǎo) là một từ vựng thông dụng trong tiếng Trung với hai nghĩa chính: “ồn ào” và “cãi nhau”. Từ này xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt trong các tình huống mô tả âm thanh khó chịu hoặc tranh luận.

1. Ý Nghĩa Của Từ 吵 (Chǎo)

1.1 Nghĩa “Ồn Ào”

Khi dùng với nghĩa này, 吵 diễn tả trạng thái ồn ào, náo nhiệt gây khó chịu.

1.2 Nghĩa “Cãi Nhau”

吵 còn có nghĩa là tranh cãi, cãi vã giữa hai hoặc nhiều người.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 吵

2.1 Cấu Trúc Cơ Bản

Chủ ngữ + 吵 + (Tân ngữ) ngữ pháp tiếng Trung

Ví dụ: 他们吵了一架 (Họ đã cãi nhau một trận)

2.2 Các Dạng Kết Hợp Thường Gặp

  • 吵架 (chǎojià): Cãi nhau
  • 吵闹 (chǎonào): Ồn ào
  • 吵醒 (chǎoxǐng): Đánh thức vì tiếng ồn

3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 吵

3.1 Câu Với Nghĩa “Ồn Ào”

孩子们在教室里吵得老师头疼。(Bọn trẻ ồn ào trong lớp khiến cô giáo đau đầu) chǎo

3.2 Câu Với Nghĩa “Cãi Nhau”

昨天我父母因为钱的问题吵了一架。(Hôm qua bố mẹ tôi cãi nhau vì vấn đề tiền bạc)吵 nghĩa là gì

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo