零件 (líng jiàn) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt với người học chuyên ngành kỹ thuật. Bài viết này sẽ giải thích nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 零件 giúp bạn sử dụng thành thạo.
1. 零件 (Líng Jiàn) Nghĩa Là Gì?
Từ 零件 (phát âm: líng jiàn) có nghĩa là “linh kiện”, “phụ tùng” hoặc “bộ phận máy móc”. Đây là danh từ chỉ các thành phần nhỏ cấu tạo nên một cỗ máy hoặc thiết bị.
Ví dụ minh họa:
- 汽车零件 (qì chē líng jiàn) – linh kiện ô tô
- 电脑零件 (diàn nǎo líng jiàn) – linh kiện máy tính
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 零件
零件 thường đóng vai trò là danh từ trong câu và có các cách dùng phổ biến sau:
2.1. Vị trí trong câu
• Làm chủ ngữ: 零件很重要 (Líng jiàn hěn zhòng yào) – Linh kiện rất quan trọng
• Làm tân ngữ: 我需要买零件 (Wǒ xū yào mǎi líng jiàn) – Tôi cần mua linh kiện
2.2. Kết hợp với lượng từ
• 一个零件 (yī gè líng jiàn) – một linh kiện
• 这些零件 (zhè xiē líng jiàn) – những linh kiện này
3. 10 Câu Ví Dụ Với Từ 零件
- 这个机器缺少几个重要零件。(Zhè ge jī qì quē shǎo jǐ ge zhòng yào líng jiàn) – Cỗ máy này thiếu vài linh kiện quan trọng.
- 工程师正在检查零件。(Gōng chéng shī zhèng zài jiǎn chá líng jiàn) – Kỹ sư đang kiểm tra linh kiện.
4. Phân Biệt 零件 Và Các Từ Liên Quan
• 零件 (líng jiàn) vs 部件 (bù jiàn): 零件 thường nhỏ hơn 部件
• 零件 (líng jiàn) vs 配件 (pèi jiàn): 配件 thiên về phụ tùng thay thế
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn