Trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan, từ 輪 (lún) là một từ quan trọng với nhiều lớp nghĩa khác nhau. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết về ý nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ngữ pháp của từ 輪.
1. 輪 (lún) nghĩa là gì?
1.1. Nghĩa cơ bản của 輪
Từ 輪 (lún) có các nghĩa chính sau:
- Bánh xe, vòng tròn
- Lượt, vòng (trong các hoạt động có tính chu kỳ)
- Luân phiên, thay phiên
1.2. Nghĩa mở rộng và cách dùng
Trong nhiều ngữ cảnh, 輪 còn mang các nghĩa:
- Chu kỳ, vòng đời
- Phần chia đều (trong các hoạt động tập thể)
- Bộ phận hình tròn của máy móc
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 輪
2.1. Vị trí trong câu
Từ 輪 thường đóng vai trò:
- Danh từ: 車輪 (bánh xe), 年輪 (vòng năm của cây)
- Lượng từ: 一輪明月 (một vầng trăng)
- Động từ: 輪流 (luân phiên)
2.2. Các cụm từ thông dụng với 輪
- 輪班 (lún bān): làm ca kíp
- 輪船 (lún chuán): tàu thủy
- 輪到 (lún dào): đến lượt
3. Ví dụ câu có chứa từ 輪
3.1. Câu đơn giản
- 汽車的輪子壞了。(Qìchē de lúnzi huài le) – Bánh xe ô tô bị hỏng.
- 輪到你了。(Lún dào nǐ le) – Đến lượt bạn rồi.
3.2. Câu phức tạp
- 我們輪流打掃教室。(Wǒmen lúnliú dǎsǎo jiàoshì) – Chúng tôi thay phiên nhau dọn dẹp lớp học.
- 這棵樹的年輪顯示它已經有100年了。(Zhè kē shù de niánlún xiǎnshì tā yǐjīng yǒu 100 nián le) – Vòng năm của cây này cho thấy nó đã 100 tuổi.
4. Phân biệt 輪 với các từ tương tự
Không nên nhầm lẫn 輪 với:
- 论 (lùn): bàn luận, thảo luận
- 伦 (lún): luân lý, đạo đức
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn