Trong tiếng Đài Loan, 腳踏車 (jiǎotàchē) là từ thông dụng chỉ “xe đạp”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp quan trọng.
1. 腳踏車 (Jiǎotàchē) Nghĩa Là Gì?
1.1 Định Nghĩa Cơ Bản
腳踏車 (jiǎotàchē) là danh từ tiếng Đài Loan chỉ phương tiện di chuyển hai bánh sử dụng sức người, tương đương với “xe đạp” trong tiếng Việt.
1.2 Nguồn Gốc Từ Ngữ
Từ này gồm 3 chữ Hán:
- 腳 (jiǎo): chân
- 踏 (tà): đạp
- 車 (chē): xe
Nghĩa đen là “xe dùng chân đạp”.
2. Cách Đặt Câu Với 腳踏車
2.1 Câu Đơn Giản
我有一輛腳踏車 (Wǒ yǒu yī liàng jiǎotàchē) – Tôi có một chiếc xe đạp
2.2 Câu Phức Tạp
昨天我騎腳踏車去學校的時候下雨了 (Zuótiān wǒ qí jiǎotàchē qù xuéxiào de shíhòu xià yǔle) – Hôm qua khi tôi đạp xe đến trường thì trời mưa
3. Ngữ Pháp 腳踏車 Trong Câu
3.1 Vị Trí Trong Câu
腳踏車 thường đứng sau lượng từ (輛 liàng) và trước động từ như 騎 (qí – đạp).
3.2 Cấu Trúc Thường Gặp
Chủ ngữ + 騎 + 腳踏車 + Địa điểm: 他騎腳踏車去上班 (Tā qí jiǎotàchē qù shàngbān) – Anh ấy đạp xe đi làm
4. Khác Biệt Giữa 腳踏車 Và Từ Tương Đương
So với 自行車 (zìxíngchē) trong tiếng Trung phổ thông, 腳踏車 được dùng phổ biến hơn tại Đài Loan.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn