堅決 (jiān jué) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết. Từ này mang nghĩa “kiên quyết”, “dứt khoát” hoặc “quyết liệt”, thể hiện thái độ mạnh mẽ, không dao động trước một vấn đề nào đó.
1. Giải Nghĩa Chi Tiết Từ 堅決 (Jiān Jué)
1.1 Nghĩa Cơ Bản Của 堅決
堅決 là tính từ trong tiếng Trung, gồm 2 chữ Hán:
- 堅 (jiān): kiên cố, vững chắc
- 決 (jué): quyết định, dứt khoát
Khi kết hợp, 堅決 mang nghĩa kiên quyết, dứt khoát, không thay đổi.
1.2 Cách Phát Âm 堅決
Phiên âm: jiān jué (tiếng Phổ thông)
Âm Hán Việt: kiên quyết
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với Từ 堅決
2.1 Vị Trí Trong Câu
堅決 thường đứng trước động từ làm trạng ngữ hoặc đứng sau chủ ngữ làm vị ngữ.
2.2 Các Cấu Trúc Thường Gặp
- 堅決 + Động từ: 堅決反對 (jiānjué fǎnduì) – kiên quyết phản đối
- Chủ ngữ + 堅決: 他的態度很堅決 (Tā de tàidù hěn jiānjué) – Thái độ của anh ấy rất kiên quyết
3. Ví Dụ Câu Có Chứa Từ 堅決
3.1 Câu Đơn Giản
- 我堅決不同意這個計劃。(Wǒ jiānjué bù tóngyì zhège jìhuà) – Tôi kiên quyết không đồng ý với kế hoạch này.
- 他堅決地搖了搖頭。(Tā jiānjué de yáole yáotóu) – Anh ấy kiên quyết lắc đầu.
3.2 Câu Phức Tạp
- 雖然大家都反對,但他仍然堅決要辭職。(Suīrán dàjiā dōu fǎnduì, dàn tā réngrán jiānjué yào cízhí) – Mặc dù mọi người đều phản đối, nhưng anh ấy vẫn kiên quyết xin nghỉ việc.
4. Phân Biệt 堅決 Với Các Từ Đồng Nghĩa
堅決 khác với 堅定 (jiāndìng) ở mức độ mạnh hơn, thể hiện sự quyết tâm cao độ.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn