收藏 (shōu cáng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung phồn thể được sử dụng phổ biến tại Đài Loan. Từ này mang nghĩa “sưu tầm”, “lưu giữ” hoặc “cất giữ” những vật phẩm có giá trị.
1. Ý nghĩa và cách dùng từ 收藏
1.1. Nghĩa cơ bản của 收藏
收藏 là động từ chỉ hành động thu thập và bảo quản những thứ quý giá như:
- Đồ cổ (古董 gǔ dǒng)
- Tác phẩm nghệ thuật (艺术品 yì shù pǐn)
- Tem thư (邮票 yóu piào)
- Tiền xu cổ (古钱币 gǔ qián bì)
1.2. Ví dụ câu với 收藏
Dưới đây là 5 câu ví dụ sử dụng từ 收藏:
- 我收藏了很多古董。(Wǒ shōucángle hěnduō gǔdǒng.) – Tôi sưu tầm rất nhiều đồ cổ.
- 他喜欢收藏邮票。(Tā xǐhuān shōucáng yóupiào.) – Anh ấy thích sưu tầm tem.
- 这个博物馆收藏了许多名画。(Zhège bówùguǎn shōucángle xǔduō mínghuà.) – Bảo tàng này lưu giữ nhiều bức tranh nổi tiếng.
- 我的爱好是收藏硬币。(Wǒ de àihào shì shōucáng yìngbì.) – Sở thích của tôi là sưu tầm tiền xu.
- 她收藏了很多珍贵的照片。(Tā shōucángle hěnduō zhēnguì de zhàopiàn.) – Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh quý giá.
2. Cấu trúc ngữ pháp với từ 收藏
2.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 收藏 + Tân ngữ
Ví dụ: 我收藏硬币 (Wǒ shōucáng yìngbì) – Tôi sưu tầm tiền xu
2.2. Dạng phủ định
Chủ ngữ + 不 + 收藏 + Tân ngữ
Ví dụ: 他不收藏邮票 (Tā bù shōucáng yóupiào) – Anh ấy không sưu tầm tem
2.3. Dạng quá khứ
Chủ ngữ + 收藏了 + Tân ngữ
Ví dụ: 我收藏了很多书 (Wǒ shōucángle hěnduō shū) – Tôi đã sưu tầm nhiều sách
3. Từ vựng liên quan đến 收藏
- 收藏家 (shōu cáng jiā) – Nhà sưu tầm
- 收藏品 (shōu cáng pǐn) – Đồ sưu tầm
- 收藏价值 (shōu cáng jià zhí) – Giá trị sưu tầm
- 私人收藏 (sī rén shōu cáng) – Bộ sưu tập cá nhân
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn