Trong quá trình học tiếng Đài Loan, từ 實務 (shí wù) thường xuất hiện trong các văn bản hành chính, tài liệu chuyên ngành. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ 實務, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 實務 (shí wù) nghĩa là gì?
1.1 Giải nghĩa từ 實務
Từ 實務 (shí wù) trong tiếng Đài Loan có nghĩa là:
- Công việc thực tế, thực tiễn
- Hoạt động thực hành
- Nghiệp vụ chuyên môn
1.2 Phân biệt 實務 và các từ tương tự
Khác với 理論 (lý luận), 實務 nhấn mạnh vào khía cạnh thực hành, ứng dụng thực tế.
2. Cách dùng từ 實務 trong câu
2.1 Cấu trúc ngữ pháp cơ bản
Từ 實務 thường đóng vai trò danh từ trong câu:
Chủ ngữ + Động từ + 實務
Ví dụ: 我們需要加強實務訓練 (Wǒmen xūyào jiāqiáng shíwù xùnliàn) – Chúng tôi cần tăng cường đào tạo thực hành
2.2 10 câu ví dụ với từ 實務
- 這門課程注重實務操作 (Zhè mén kèchéng zhùzhòng shíwù cāozuò) – Môn học này chú trọng thao tác thực tế
- 他在實務方面很有經驗 (Tā zài shíwù fāngmiàn hěn yǒu jīngyàn) – Anh ấy rất có kinh nghiệm về mặt thực hành
3. Ứng dụng 實務 trong các lĩnh vực
3.1 Trong giáo dục
Các trường Đài Loan thường có môn 實務課程 (shíwù kèchéng) – môn học thực hành
3.2 Trong công việc
Khi xin việc tại Đài Loan, nhà tuyển dụng thường yêu cầu 實務經驗 (shíwù jīngyàn) – kinh nghiệm thực tế
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn