Trong tiếng Đài Loan, từ 係 (xì) là một từ quan trọng thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 係 giúp bạn sử dụng thành thạo trong mọi tình huống.
1. 係 (xì) nghĩa là gì?
1.1. Định nghĩa cơ bản
Từ 係 (xì) trong tiếng Đài Loan có nghĩa tương đương với “là” trong tiếng Việt, dùng để biểu thị sự khẳng định hoặc nhận dạng.
1.2. Cách phát âm
係 được phát âm là “xì” (phiên âm Hán Việt) hoặc “he” trong tiếng Phổ thông.
2. Cách đặt câu với từ 係
2.1. Câu khẳng định
我係學生 (Ngǒ xì xuéshēng) – Tôi là học sinh
佢係我朋友 (Kéui xì ngǒ pèhngyáuh) – Anh ấy là bạn tôi
2.2. Câu phủ định
我唔係老師 (Ngǒ m̀h xì lóuhsī) – Tôi không phải là giáo viên
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 係
3.1. Cấu trúc cơ bản
Chủ ngữ + 係 + Danh từ/Tính từ
Ví dụ: 呢個係書 (Nī go xì syū) – Cái này là sách
3.2. Dùng trong câu hỏi
你係唔係醫生? (Léih xì m̀h xì yīsāng?) – Bạn có phải là bác sĩ không?
4. Phân biệt 係 và 是 trong tiếng Trung
Trong khi 是 (shì) là từ chuẩn trong tiếng Phổ thông, thì 係 (xì) thường được dùng trong phương ngữ Quảng Đông và tiếng Đài Loan.
5. Bài tập thực hành
Hãy đặt 5 câu sử dụng từ 係 với các chủ đề khác nhau về bản thân, gia đình và công việc.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn