Trong 100 từ đầu tiên này, chúng ta sẽ khám phá từ 貨 (huò) – một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan với nghĩa cơ bản là “hàng hóa”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 貨, giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác trong giao tiếp hàng ngày.
1. 貨 (huò) nghĩa là gì?
Từ 貨 (huò) trong tiếng Trung và tiếng Đài Loan có các nghĩa chính sau:
1.1 Nghĩa cơ bản
- Hàng hóa, sản phẩm (商品, shāngpǐn)
- Đồ vật, vật phẩm (物品, wùpǐn)
- Tiền tệ (trong một số ngữ cảnh cổ)
1.2 Nghĩa mở rộng
Trong tiếng Đài Loan, 貨 còn được dùng với một số sắc thái đặc biệt:
- Chỉ người (mang nghĩa tiêu cực, ví dụ: 爛貨 – đồ bỏ đi)
- Trong các cụm từ chuyên ngành như 貨櫃 (container), 貨運 (vận tải hàng hóa)
2. Cách đặt câu với từ 貨
2.1 Câu đơn giản
- 這批貨質量很好 (Zhè pī huò zhìliàng hěn hǎo) – Lô hàng này chất lượng rất tốt
- 我要退貨 (Wǒ yào tuì huò) – Tôi muốn trả hàng
2.2 Câu phức tạp
- 因為天氣原因,貨物延遲到達 (Yīnwèi tiānqì yuányīn, huòwù yánchí dàodá) – Do thời tiết, hàng hóa đến chậm
- 這家公司的貨源很穩定 (Zhè jiā gōngsī de huòyuán hěn wěndìng) – Nguồn hàng của công ty này rất ổn định
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 貨
3.1 Vị trí trong câu
Từ 貨 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 貨已經到了 (Huò yǐjīng dàole) – Hàng đã đến rồi
- Tân ngữ: 我檢查貨 (Wǒ jiǎnchá huò) – Tôi kiểm tra hàng
- Định ngữ: 貨的質量 (Huò de zhìliàng) – Chất lượng hàng
3.2 Các cụm từ thông dụng
- 貨物 (huòwù): hàng hóa (danh từ chung)
- 貨運 (huòyùn): vận tải hàng hóa
- 貨款 (huòkuǎn): tiền hàng
- 進貨 (jìnhuò): nhập hàng
- 存貨 (cúnhuò): hàng tồn kho
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn