法官 (fǎ guān) nghĩa là gì?
Từ 法官 (fǎ guān) trong tiếng Trung có nghĩa là “thẩm phán” – người có thẩm quyền xét xử các vụ án trong tòa án. Đây là từ ghép gồm:
- 法 (fǎ): luật pháp
- 官 (guān): quan chức
法官 là chức danh quan trọng trong hệ thống tư pháp, có quyền đưa ra phán quyết cuối cùng trong các vụ kiện.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 法官
1. Vị trí trong câu
法官 thường đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
- Chủ ngữ: 法官宣布了判决 (Fǎguān xuānbùle pànjué) – Thẩm phán tuyên án
- Tân ngữ: 我们尊重法官 (Wǒmen zūnzhòng fǎguān) – Chúng tôi tôn trọng thẩm phán
2. Kết hợp với động từ
法官 thường đi với các động từ liên quan đến pháp luật:
- 法官审理案件 (Fǎguān shěnlǐ ànjiàn) – Thẩm phán xét xử vụ án
- 法官作出裁决 (Fǎguān zuòchū cáijué) – Thẩm phán đưa ra phán quyết
Ví dụ câu có chứa từ 法官
1. Câu đơn giản
- 这位法官很公正 (Zhè wèi fǎguān hěn gōngzhèng) – Vị thẩm phán này rất công bằng
- 法官戴着假发 (Fǎguān dàizhe jiǎfà) – Thẩm phán đội tóc giả
2. Câu phức tạp
- 经过慎重考虑,法官决定驳回上诉 (Jīngguò shènzhòng kǎolǜ, fǎguān juédìng bóhuí shàngsù) – Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, thẩm phán quyết định bác đơn kháng cáo
- 如果法官认为证据不足,案件将被驳回 (Rúguǒ fǎguān rènwéi zhèngjù bùzú, ànjiàn jiāng bèi bóhuí) – Nếu thẩm phán cho rằng chứng cứ không đủ, vụ án sẽ bị bác bỏ
Cách sử dụng từ 法官 trong giao tiếp
Khi nói về 法官 trong các tình huống:
- Trang trọng: 尊敬的法官大人 (Zūnjìng de fǎguān dàrén) – Kính thưa ngài thẩm phán
- Thông thường: 法官先生/女士 (Fǎguān xiānsheng/nǚshì) – Ông/bà thẩm phán
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn