DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

往來 (wǎng lái) là gì? Cách dùng và cấu trúc ngữ pháp từ 往來 trong tiếng Trung

往來 (wǎng lái) là một từ quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 往來, đặc biệt hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung hoặc chuẩn bị du học Đài Loan.

往來 (wǎng lái) nghĩa là gì?

Từ 往來 (wǎng lái) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:

1. Nghĩa đen

Chỉ sự qua lại, đi về giữa hai địa điểm

2. Nghĩa bóng

Chỉ mối quan hệ qua lại, giao thiệp giữa người với người

3. Nghĩa trong thương mại

Chỉ các giao dịch, quan hệ làm ăn

Cách đặt câu với từ 往來 cấu trúc ngữ pháp 往來

Ví dụ trong giao tiếp hàng ngày

1. 我們兩家經常有往來。(Wǒmen liǎng jiā jīngcháng yǒu wǎnglái.) – Hai nhà chúng tôi thường xuyên qua lại với nhau.

Ví dụ trong kinh doanh

2. 這兩家公司有密切的業務往來。(Zhè liǎng jiā gōngsī yǒu mìqiè de yèwù wǎnglái.) – Hai công ty này có mối quan hệ làm ăn mật thiết.

Cấu trúc ngữ pháp của từ 往來

1. Dùng như động từ

往來 + địa điểm: 往來於兩地之間 (wǎnglái yú liǎng dì zhī jiān) – qua lại giữa hai địa điểm

2. Dùng như danh từ

有/沒有 + 往來: 他們之間有金錢往來 (Tāmen zhī jiān yǒu jīnqián wǎnglái) – Giữa họ có quan hệ tiền bạc qua lại

3. Kết hợp với từ khác

往來 + danh từ: 往來信件 (wǎnglái xìnjiàn) – thư từ qua lại

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/ nghĩa từ 往來
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội nghĩa từ 往來

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo