Trong quá trình học tiếng Trung hay tiếng Đài Loan, việc hiểu rõ các từ vựng mang tính trừu tượng như
變遷 (biàn qiān) sẽ giúp bạn nâng cao khả năng diễn đạt. Bài viết này sẽ giải mã toàn bộ về từ 變遷 từ định nghĩa, cách dùng đến ví dụ thực tế.
1. 變遷 (biàn qiān) nghĩa là gì?
1.1 Định nghĩa cơ bản
變遷 (biàn qiān) là danh từ trong tiếng Trung, chỉ sự thay đổi, biến đổi theo thời gian, thường mang ý nghĩa rộng về sự chuyển biến của xã hội, tự nhiên hoặc tình cảm.
1.2 Phân tích từ nguyên
- 變 (biàn): Biến đổi, thay đổi
- 遷 (qiān): Di chuyển, thay đổi vị trí
Kết hợp lại thể hiện sự biến động có tính quá trình.
2. Cấu trúc ngữ pháp với 變遷
2.1 Vị trí trong câu
變遷 thường đóng vai trò là danh từ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ:
Ví dụ: “社會的變遷很快” (Shèhuì de biànqiān hěn kuài) – Sự biến đổi xã hội rất nhanh
2.2 Các cụm từ thông dụng
- 時代變遷 (shídài biànqiān): Sự thay đổi thời đại
- 氣候變遷 (qìhòu biànqiān): Biến đổi khí hậu
- 文化變遷 (wénhuà biànqiān): Biến đổi văn hóa
3. 10 ví dụ sử dụng 變遷 trong câu
- 這座城市經歷了巨大的變遷。(Zhè zuò chéngshì jīnglìle jùdà de biànqiān) – Thành phố này đã trải qua sự biến đổi to lớn.
- 科技的變遷改變了我們的生活方式。(Kējì de biànqiān gǎibiànle wǒmen de shēnghuó fāngshì) – Sự thay đổi công nghệ đã thay đổi cách sống của chúng ta.
4. Cách sử dụng 變遷 trong giao tiếp
Khi thảo luận về các chủ đề xã hội, lịch sử hoặc khoa học, 變遷 thường xuất hiện trong các ngữ cảnh trang trọng hơn là giao tiếp hàng ngày.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn