DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

巧克力 (Qiǎokèlì) Là Gì? Cách Dùng Từ “Sô-cô-la” Trong Tiếng Trung Chuẩn Ngữ Pháp

巧克力 (qiǎokèlì) là một trong những từ vựng phổ biến và thú vị trong tiếng Trung. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc quan tâm đến văn hóa ẩm thực Trung Quốc, việc hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng từ này là vô cùng quan trọng.

1. 巧克力 (qiǎokèlì) Nghĩa Là Gì?巧克力

巧克力 (qiǎokèlì) là từ tiếng Trung có nghĩa là “sô-cô-la”. Đây là từ phiên âm từ tiếng Anh “chocolate” sang tiếng Trung. Từ này được sử dụng rộng rãi trong cả văn nói và văn viết.

1.1. Nguồn Gốc Từ 巧克力

Từ 巧克力 là một từ mượn, được hình thành dựa trên cách phát âm của từ “chocolate” trong tiếng Anh. Đây là hiện tượng phổ biến trong tiếng Trung khi tiếp nhận các từ ngữ nước ngoài.

2. Cách Đặt Câu Với Từ 巧克力

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ 巧克力 trong câu:

2.1. Câu Đơn Giản

我喜欢巧克力。(Wǒ xǐhuān qiǎokèlì.) – Tôi thích sô-cô-la.

2.2. Câu Phức Tạp

这块巧克力太甜了,我不喜欢。(Zhè kuài qiǎokèlì tài tián le, wǒ bù xǐhuān.) – Miếng sô-cô-la này quá ngọt, tôi không thích.

3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 巧克力

Từ 巧克力 có thể đóng nhiều vai trò khác nhau trong câu:

3.1. Làm Danh Từ

巧克力很好吃。(Qiǎokèlì hěn hǎochī.) – Sô-cô-la rất ngon.

3.2. Làm Tính Từ

巧克力蛋糕 (qiǎokèlì dàngāo) – Bánh sô-cô-la

4. Các Từ Liên Quan Đến 巧克力

Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến chủ đề sô-cô-la:

  • 黑巧克力 (hēi qiǎokèlì) – Sô-cô-la đen
  • 白巧克力 (bái qiǎokèlì) – Sô-cô-la trắng học tiếng Trung
  • 巧克力酱 (qiǎokèlì jiàng) – Sốt sô-cô-la

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo