球隊 (qiú duì) là từ vựng quan trọng trong tiếng Trung, đặc biệt với người yêu thể thao. Bài viết này sẽ giải đáp chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 球隊.
1. 球隊 (qiú duì) nghĩa là gì?
球隊 là danh từ tiếng Trung, phiên âm qiú duì, có nghĩa là “đội bóng” hoặc “đội thể thao”. Từ này thường dùng để chỉ các đội thi đấu thể thao như:
- 籃球隊 (lánqiú duì) – đội bóng rổ
- 足球隊 (zúqiú duì) – đội bóng đá
- 排球隊 (páiqiú duì) – đội bóng chuyền
2. Cấu trúc ngữ pháp của 球隊
2.1. Vị trí trong câu
球隊 thường đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu:
- Chủ ngữ: 球隊正在訓練 (Qiú duì zhèngzài xùnliàn) – Đội bóng đang tập luyện
- Tân ngữ: 我支持這支球隊 (Wǒ zhīchí zhè zhī qiú duì) – Tôi ủng hộ đội bóng này
2.2. Cách kết hợp với từ khác
球隊 thường đi kèm với:
- Lượng từ: 一支球隊 (yī zhī qiú duì) – một đội bóng
- Tính từ: 強大的球隊 (qiángdà de qiú duì) – đội bóng mạnh
- Động từ: 加入球隊 (jiārù qiú duì) – gia nhập đội bóng
3. Ví dụ câu có chứa 球隊
Dưới đây là 10 câu ví dụ sử dụng 球隊 trong các ngữ cảnh khác nhau:
- 這支球隊的表現非常出色 (Zhè zhī qiú duì de biǎoxiàn fēicháng chūsè) – Đội bóng này thể hiện rất xuất sắc
- 他夢想成為職業球隊的球員 (Tā mèngxiǎng chéngwéi zhíyè qiú duì de qiúyuán) – Anh ấy mơ ước trở thành cầu thủ chuyên nghiệp
- 我們學校的籃球隊贏了比賽 (Wǒmen xuéxiào de lánqiú duì yíngle bǐsài) – Đội bóng rổ trường chúng tôi đã thắng trận đấu
4. Phân biệt 球隊 và các từ liên quan
球隊 khác với:
- 隊伍 (duìwǔ) – đội ngũ (nghĩa rộng hơn)
- 俱樂部 (jùlèbù) – câu lạc bộ
- 團體 (tuántǐ) – tập thể, nhóm
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn