後代 (hòu dài) là từ vựng quan trọng trong tiếng Đài Loan với ý nghĩa chỉ “thế hệ sau” hoặc “hậu duệ”. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp liên quan.
1. 後代 (Hòu Dài) Nghĩa Là Gì?
Từ 後代 gồm hai chữ Hán:
- 後 (hòu): nghĩa là “sau”, “phía sau”
- 代 (dài)
: nghĩa là “thế hệ”, “thay thế”
Khi kết hợp, 後代 mang nghĩa: “thế hệ sau”, “con cháu”, “hậu duệ”.
Ví Dụ Minh Họa:
我們要為後代保護環境 (Wǒmen yào wèi hòudài bǎohù huánjìng) – Chúng ta phải bảo vệ môi trường cho thế hệ sau.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Với 後代
2.1. Vị Trí Trong Câu
後代 thường đóng vai trò:
- Chủ ngữ: 後代會感謝我們 (Hòudài huì gǎnxiè wǒmen) – Thế hệ sau sẽ cảm ơn chúng ta
- Tân ngữ: 教育影響後代 (Jiàoyù yǐngxiǎng hòudài) – Giáo dục ảnh hưởng đến thế hệ sau
2.2. Cụm Từ Thông Dụng
- 為後代 (wèi hòudài): vì thế hệ sau
- 後代子孫 (hòudài zǐsūn): con cháu đời sau
- 造福後代 (zàofú hòudài): mang phúc lợi cho thế hệ sau
3. 10 Câu Ví Dụ Với 後代
- 這些文化遺產要留給後代 – Những di sản văn hóa này phải để lại cho thế hệ sau
- 後代會如何評價我們的行為? – Thế hệ sau sẽ đánh giá hành động của chúng ta thế nào?
- 這是我們給後代最好的禮物 – Đây là món quà tốt nhất chúng ta dành cho thế hệ sau
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn