Trong 100 từ đầu tiên, 名單 (míng dān) là từ vựng tiếng Trung phổ biến có nghĩa là “danh sách”. Từ này thường xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt quan trọng với người học tiếng Trung giao tiếp hoặc chuẩn bị du học Đài Loan.
1. 名單 (míng dān) nghĩa là gì?
名單 là danh từ ghép gồm 2 chữ Hán:
- 名 (míng): tên, danh tính
- 單 (dān): đơn, bảng kê
Khi kết hợp, 名單 mang nghĩa “danh sách liệt kê tên người/vật”. Từ này được dùng phổ biến tại cả Đài Loan và Trung Quốc đại lục.
2. Cách đặt câu với 名單 (míng dān)
2.1 Câu đơn giản
請把名單給我 (Qǐng bǎ míngdān gěi wǒ) – Vui lòng đưa tôi danh sách
2.2 Câu phức tạp
這份名單上有三十個學生的名字 (Zhè fèn míngdān shàng yǒu sānshí gè xuéshēng de míngzi) – Trên danh sách này có tên 30 học sinh
3. Cấu trúc ngữ pháp với 名單
3.1 Làm chủ ngữ
名單已經確定了 (Míngdān yǐjīng quèdìng le) – Danh sách đã được xác nhận
3.2 Làm tân ngữ
老師正在檢查名單 (Lǎoshī zhèngzài jiǎnchá míngdān) – Giáo viên đang kiểm tra danh sách
4. Phân biệt 名單 với từ đồng nghĩa
So với 列表 (lièbiǎo) – cũng có nghĩa “danh sách” nhưng mang tính kỹ thuật hơn, 名單 thường dùng cho danh sách cá nhân.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn