DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

掌 (zhǎng) Nghĩa Là Gì? Cách Dùng & Ngữ Pháp Tiếng Trung Chuẩn Xác

Từ 掌 (zhǎng) là một từ vựng quan trọng trong tiếng Trung với nhiều lớp nghĩa thú vị. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 掌 để giúp bạn sử dụng thành thạo trong giao tiếp.

1. 掌 (zhǎng) Nghĩa Là Gì?

Từ 掌 (zhǎng) trong tiếng Trung có các nghĩa chính sau:

1.1 Nghĩa đen

  • Lòng bàn tay (palm)
  • Quản lý, nắm giữ (to manage, to be in charge of)

1.2 Nghĩa bóng

  • Chức vụ quan trọng (important position)
  • Quyền lực (power, authority)

2. Cách Đặt Câu Với Từ 掌 (zhǎng)

2.1 Câu đơn giản

他手掌很大。(Tā shǒuzhǎng hěn dà.) – Lòng bàn tay anh ấy rất to.掌 nghĩa là gì

2.2 Câu phức tạp

他掌握了公司的管理权。(Tā zhǎngwòle gōngsī de guǎnlǐ quán.) – Anh ấy nắm giữ quyền quản lý công ty.

3. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 掌 (zhǎng)

3.1 Làm danh từ zhǎng tiếng Trung

手掌 (shǒuzhǎng) – lòng bàn tay

3.2 Làm động từ

掌握 (zhǎngwò) – nắm vững, làm chủ

3.3 Thành ngữ liên quan

掌上明珠 (zhǎng shàng míngzhū) – viên ngọc trên tay (chỉ con cái được yêu quý)

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo