祖父 (zǔ fù) là từ tiếng Trung phồn thể có nghĩa là “ông nội”. Đây là từ quan trọng trong hệ thống từ vựng về gia đình bằng tiếng Trung. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 祖父.
1. Ý nghĩa của từ 祖父 (zǔ fù)
祖父 (zǔ fù) là danh từ trong tiếng Trung, dùng để chỉ người ông nội (cha của cha). Từ này thường được sử dụng trong văn viết và các tình huống trang trọng hơn là trong giao tiếp hàng ngày.
1.1. Phân tích từ 祖父
- 祖 (zǔ): có nghĩa là tổ tiên, dòng họ
- 父 (fù): có nghĩa là cha, bố
2. Cách đặt câu với từ 祖父
2.1. Câu đơn giản với 祖父
我的祖父今年八十岁了。(Wǒ de zǔfù jīnnián bāshí suì le.) – Ông nội của tôi năm nay 80 tuổi.
2.2. Câu phức với 祖父
虽然我的祖父年纪很大,但是他每天仍然坚持锻炼。(Suīrán wǒ de zǔfù niánjì hěn dà, dànshì tā měitiān réngrán jiānchí duànliàn.) – Mặc dù ông nội tôi đã lớn tuổi, nhưng ông vẫn kiên trì tập thể dục mỗi ngày.
3. Cấu trúc ngữ pháp của từ 祖父
3.1. Vị trí trong câu
祖父 thường đứng sau đại từ sở hữu (我的, 你的…) và trước động từ hoặc tính từ miêu tả.
3.2. Cách kết hợp với từ khác
祖父 có thể kết hợp với các từ chỉ quan hệ như 祖母 (zǔmǔ – bà nội) để tạo thành cụm từ hoàn chỉnh.
4. Phân biệt 祖父 với các từ chỉ ông khác
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
祖父 | zǔ fù | Ông nội |
外祖父 | wài zǔ fù | Ông ngoại |
爷爷 | yéye | Ông (cách gọi thân mật) |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn