Trong tiếng Đài Loan, 卡車 (kǎ chē) là từ thông dụng chỉ phương tiện vận tải quan trọng. Bài viết này sẽ giải thích chi tiết ý nghĩa, cách đặt câu và cấu trúc ngữ pháp của từ 卡車.
1. Ý nghĩa của từ 卡車 (kǎ chē)
卡車 (kǎ chē) có nghĩa là “xe tải” – phương tiện chuyên dùng để vận chuyển hàng hóa cồng kềnh hoặc số lượng lớn.
1.1 Nguồn gốc từ vựng
Từ này bắt nguồn từ tiếng Quan Thoại với:
- 卡 (kǎ): phiên âm từ “car” trong tiếng Anh
- 車 (chē): nghĩa là xe
2. Cấu trúc ngữ pháp với 卡車
Từ 卡車 thường đóng vai trò danh từ trong câu:
2.1 Vị trí trong câu
卡車 thường đứng sau lượng từ hoặc số từ:
- 一輛卡車 (yī liàng kǎchē) – một chiếc xe tải
- 這輛卡車 (zhè liàng kǎchē) – chiếc xe tải này
2.2 Kết hợp với động từ
Thường đi với các động từ liên quan đến vận tải:
- 駕駛卡車 (jiàshǐ kǎchē) – lái xe tải
- 修理卡車 (xiūlǐ kǎchē) – sửa xe tải
3. Ví dụ câu chứa 卡車
Dưới đây là 5 câu ví dụ thực tế:
- 這輛卡車載滿了水果 (Zhè liàng kǎchē zài mǎnle shuǐguǒ) – Chiếc xe tải này chở đầy trái cây
- 他每天駕駛卡車運送貨物 (Tā měitiān jiàshǐ kǎchē yùnsòng huòwù) – Anh ấy hàng ngày lái xe tải vận chuyển hàng hóa
- 卡車司機需要特別的駕照 (Kǎchē sījī xūyào tèbié de jiàzhào) – Tài xế xe tải cần bằng lái đặc biệt
- 這條路禁止卡車通行 (Zhè tiáo lù jìnzhǐ kǎchē tōngxíng) – Con đường này cấm xe tải lưu thông
- 我們公司新買了兩輛卡車 (Wǒmen gōngsī xīn mǎile liǎng liàng kǎchē) – Công ty chúng tôi mới mua hai chiếc xe tải
4. Phân biệt 卡車 với từ liên quan
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
卡車 | kǎ chē | Xe tải (nói chung) |
貨車![]() |
huò chē | Xe chở hàng (thường nhỏ hơn) |
拖車 | tuō chē | Xe moóc |
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn