1. 現今 (xiàn jīn) là gì?
現今 (xiàn jīn) là một từ ghép trong tiếng Trung, được cấu tạo từ hai chữ Hán:
- 現 (xiàn): hiện tại, hiện thời
- 今 (jīn): nay, bây giờ
Khi kết hợp lại, 現今 mang nghĩa “hiện nay”, “ngày nay”, “hiện tại”, “bây giờ”. Đây là một từ thường được sử dụng trong văn viết trang trọng và văn phong học thuật.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ 現今
2.1. Vị trí trong câu
現今 thường đứng ở đầu câu hoặc đầu mệnh đề, đóng vai trò như một trạng ngữ chỉ thời gian.
2.2. Cách sử dụng
- Làm trạng ngữ thời gian
- Dùng để so sánh hiện tại với quá khứ
- Thường xuất hiện trong các bài viết học thuật, báo chí
3. Ví dụ sử dụng từ 現今
3.1. Ví dụ cơ bản
- 現今的科技發展很快。
(Xiàn jīn de kē jì fā zhǎn hěn kuài.)
→ Công nghệ ngày nay phát triển rất nhanh. - 現今社會競爭激烈。
(Xiàn jīn shè huì jìng zhēng jī liè.)
→ Xã hội hiện nay cạnh tranh gay gắt.
3.2. Ví dụ nâng cao
- 現今,越來越多的人選擇網上購物。
(Xiàn jīn, yuè lái yuè duō de rén xuǎn zé wǎng shàng gòu wù.)
→ Ngày nay, ngày càng nhiều người chọn mua sắm trực tuyến. - 現今的教育方式與過去有很大不同。
(Xiàn jīn de jiào yù fāng shì yǔ guò qù yǒu hěn dà bù tóng.)
→ Phương pháp giáo dục hiện nay khác rất nhiều so với trước đây.
4. Phân biệt 現今 với các từ tương tự
4.1. 現在 (xiàn zài)
現在 thông dụng hơn trong khẩu ngữ, trong khi 現今 trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết.
4.2. 如今 (rú jīn)
如今 có nghĩa tương tự nhưng ít trang trọng hơn 現今.
5. Lưu ý khi sử dụng 現今
- Nên dùng trong văn viết trang trọng
- Phù hợp với các bài viết học thuật, báo chí
- Tránh dùng trong khẩu ngữ hàng ngày
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn