1. 號碼 (hàomǎ) Là Gì?
號碼 (hàomǎ) là một từ tiếng Trung phổ biến, có nghĩa là “số hiệu” hoặc “mã số”. Từ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống hàng ngày.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 號碼
2.1. Cấu tạo từ
號碼 là một danh từ kép, được tạo thành từ hai chữ Hán:
- 號 (hào): có nghĩa là số, hiệu
- 碼 (mǎ): có nghĩa là mã, số
2.2. Cách sử dụng trong câu
號碼 thường được sử dụng như một danh từ trong câu, có thể đứng sau các từ chỉ định như:
- 這個號碼 (zhège hàomǎ): số hiệu này
- 那個號碼 (nàge hàomǎ): số hiệu kia
- 我的號碼 (wǒ de hàomǎ): số hiệu của tôi
3. Ví Dụ Và Cách Đặt Câu Với 號碼
3.1. Ví dụ trong giao tiếp hàng ngày
- 請告訴我你的電話號碼 (Qǐng gàosù wǒ nǐ de diànhuà hàomǎ): Xin hãy cho tôi biết số điện thoại của bạn
- 這個號碼是錯誤的 (Zhège hàomǎ shì cuòwù de): Số hiệu này là sai
- 我需要你的身份證號碼 (Wǒ xūyào nǐ de shēnfènzhèng hàomǎ): Tôi cần số chứng minh nhân dân của bạn
3.2. Ví dụ trong văn bản chính thức
- 請輸入您的訂單號碼 (Qǐng shūrù nín de dìngdān hàomǎ): Vui lòng nhập số đơn hàng của bạn
- 您的會員號碼是123456 (Nín de huìyuán hàomǎ shì 123456): Số hội viên của bạn là 123456
4. Các Từ Liên Quan Đến 號碼
- 電話號碼 (diànhuà hàomǎ): số điện thoại
- 身份證號碼 (shēnfènzhèng hàomǎ): số chứng minh nhân dân
- 銀行卡號碼 (yínhángkǎ hàomǎ): số thẻ ngân hàng
- 訂單號碼 (dìngdān hàomǎ): số đơn hàng
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn