排斥 (pái chì) là gì?
Từ 排斥 (pái chì) trong tiếng Trung có nghĩa là “bài xích”, “loại trừ” hoặc “đẩy lùi”. Đây là một động từ thường được sử dụng để diễn tả hành động từ chối, không chấp nhận hoặc đẩy lùi một cái gì đó.
Cấu trúc ngữ pháp của từ 排斥
1. Cấu trúc cơ bản
排斥 thường được sử dụng với cấu trúc:
Chủ ngữ + 排斥 + Tân ngữ
2. Các dạng kết hợp phổ biến
- 排斥 + 某人/某事 (bài xích ai đó/việc gì đó)
- 被 + 排斥 (bị bài xích)
- 排斥 + 外来 (bài xích ngoại lai)
Ví dụ sử dụng từ 排斥
1. Ví dụ trong giao tiếp hàng ngày
- 他排斥新同事。 (Tā pái chì xīn tóng shì) – Anh ấy bài xích đồng nghiệp mới.
- 这个群体排斥外来文化。 (Zhè ge qún tǐ pái chì wài lái wén huà) – Nhóm này bài xích văn hóa ngoại lai.
2. Ví dụ trong văn viết
- 社会不应该排斥任何群体。 (Shè huì bù yīng gāi pái chì rèn hé qún tǐ) – Xã hội không nên bài xích bất kỳ nhóm nào.
- 排斥异己只会导致孤立。 (Pái chì yì jǐ zhǐ huì dǎo zhì gū lì) – Bài xích người khác chỉ dẫn đến sự cô lập.
Cách phân biệt 排斥 với các từ đồng nghĩa
排斥 thường được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hơn so với các từ đồng nghĩa như 拒绝 (jù jué) hay 抵制 (dǐ zhì). Nó thường mang sắc thái mạnh hơn và thường được sử dụng trong các văn bản chính trị, xã hội.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn