1. 仍舊 (réng jiù) Là Gì?
Từ 仍舊 (réng jiù) trong tiếng Trung có nghĩa là “vẫn như cũ” hoặc “vẫn vậy”. Từ này thường được sử dụng để diễn tả sự không thay đổi của một tình huống, trạng thái hoặc cảm xúc dù thời gian có trôi qua.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 仍舊
Cấu trúc ngữ pháp của từ 仍舊 thường đứng trước động từ, danh từ hoặc tính từ trong câu. Đây là một từ bổ nghĩa, giúp nhấn mạnh sự bền bỉ hoặc tính liên tục của hành động hay trạng thái.
2.1. Ví dụ Câu
– 他仍舊在读书。 (Tā réng jiù zài dú shū.) – Anh ấy vẫn đang đọc sách.
– 我仍舊喜欢这个地方。 (Wǒ réng jiù xǐ huān zhè ge dì fāng.) – Tôi vẫn thích nơi này.
3. Cách Sử Dụng 仍舊 Trong Ngữ Cảnh
3.1. Sử Dụng Trong Hội Thoại Hằng Ngày
Trong giao tiếp hàng ngày, 仍舊 thường được dùng để nhấn mạnh một cảm xúc không thay đổi hoặc một thói quen lâu dài.
3.2. Sử Dụng Trong Văn Khoa Học
Trong văn chương, từ này có thể được dùng để diễn tả một kiến thức hoặc kết luận vẫn còn hiệu lực, bất kể thời gian trôi qua.
4. Các Ví Dụ Thực Tế Có Từ 仍舊
– 经过这么多年,他对这件事的看法仍舊没有改变。 (Jīng guò zhè me duō nián, tā duì zhè jiàn shì de kàn fǎ réng jiù méi yǒu gǎi biàn.) – Qua nhiều năm, quan điểm của anh ấy về vấn đề này vẫn không thay đổi.
– 尽管天气变化不定,她的心情仍舊很好。 (Jǐn guǎn tiān qì biàn huà bù dìng, tā de xīn qíng réng jiù hěn hǎo.) – Dù thời tiết có thay đổi, tâm trạng của cô ấy vẫn rất tốt.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn