DU HỌC ĐÀI LOAN

Tư vấn chọn trường, Tư vấn hồ sơ du học Đài Loan, xin học bổng, Dịch vụ chứng thực giấy tờ trong hồ sơ du học Đài Loan, Đào tạo và luyện thi Tocfl...

Giải Mã 減 (jiǎn): Ý Nghĩa, Cấu Trúc Ngữ Pháp & Ví Dụ Sử Dụng

1. 減 (jiǎn) Là Gì?

Từ 減 (jiǎn) trong tiếng Trung có nghĩa là “giảm” hoặc “giảm bớt”. Từ này thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm kinh tế, sức khỏe, và cảm xúc.

2. Cấu Trúc Ngữ Pháp Của Từ 減

2.1. Đặc Điểm Ngữ Pháp

Trong ngữ pháp tiếng Trung, 減 (jiǎn) được sử dụng như một động từ, có thể đứng độc lập hoặc kết hợp với các thành phần khác để tạo thành câu hoàn chỉnh. cấu trúc ngữ pháp

2.2. Cách Sử Dụng

Để sử dụng 減 đúng cách, ta cần quan tâm đến ngữ cảnh và cấu trúc câu. Dưới đây là một số cấu trúc thông dụng khi sử dụng 減: cấu trúc ngữ pháp

  • 减 + (đối tượng/khung thời gian): Diễn tả việc giảm một cái gì đó.
  • 在…中减 (zài … zhōng jiǎn): Giảm trong một ngữ cảnh cụ thể.
  • 把…减 (bǎ … jiǎn): Sử dụng cấu trúc bê để chỉ ra hành động giảm đối tượng cụ thể.

3. Ví Dụ Đặt Câu Có Từ 減

3.1. Ví Dụ Trong Cuộc Sống Hàng Ngày

Dưới đây là một số câu ví dụ có sử dụng từ 減 (jiǎn):

  • 我想减肥。 (Wǒ xiǎng jiǎnféi.) – Tôi muốn giảm cân.
  • 这次价格减了很多。 (Zhè cì jiàgé jiǎnle hěnduō.) – Giá lần này đã giảm rất nhiều.
  • 他在工作中减轻了压力。 (Tā zài gōngzuò zhōng jiǎnqīngle yālì.) – Anh ấy đã giảm bớt áp lực trong công việc.

3.2. Ví Dụ Trong Kinh Tế

Trong lĩnh vực kinh tế, 減 cũng được sử dụng để nói về việc giảm giá cả hoặc giảm lãi suất.

  • 政府决定减税。 (Zhèngfǔ juédìng jiǎnshuì.) – Chính phủ quyết định giảm thuế.
  • 银行减少了贷款利率。 (Yínháng jiǎnshǎole dàikuǎn lìlǜ.) – Ngân hàng đã giảm lãi suất cho vay.

Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ

“DAILOAN.VN – Du Học, Việc Làm & Đào Tạo Tiếng Trung”
🔹Hotline: 0936 126 566
🔹Website: https://dailoan.vn/
📍117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội từ vựng
📍Cổ Linh, Long Biên, Hà Nội

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Rate this post

ĐĂNG KÝ NGAY









    Bài viết liên quan
    Contact Me on Zalo