I. 地帶 (dì dài) Là Gì?
Trong tiếng Trung, 地帶 (dì dài) có nghĩa là “vùng” hoặc “khu vực”. Từ này thường được sử dụng để chỉ một khu vực địa lý hay một vùng không gian nào đó. Trong các ngữ cảnh khác, nó cũng có thể ám chỉ các đặc điểm hoặc thuộc tính của khu vực đó, ví dụ như khí hậu, văn hóa hoặc lịch sử. Thông thường, từ này xuất hiện trong các văn bản mô tả địa lý hoặc khi nói về sự phân vùng trong xã hội.
II. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 地帶
Cấu trúc của từ 地帶 (dì dài) khá đơn giản. Nó được tạo thành từ hai phần:
- 地 (dì): có nghĩa là “địa lý” hoặc “đất”.
- 帶 (dài): có nghĩa là “vùng” hoặc “nhóm”.
Khi kết hợp lại, 地帶 (dì dài) chỉ một khu vực nhất định, thuộc về một đặc điểm hoặc tính chất nào đó.
III. Ví Dụ Về Cách Sử Dụng Từ 地帶
1. Ví Dụ Câu Đơn Giản
Câu: 这个地区属于热带地帶。
Phiên âm: Zhège dìqū shǔyú rèdài dì dài.
Dịch nghĩa: Khu vực này thuộc về vùng nhiệt đới.
2. Ví Dụ Câu Nâng Cao
Câu: 在这个地帶,气候非常湿润,适合种植各种作物。
Phiên âm: Zài zhège dì dài, qìhòu fēicháng shīrùn, shìhé zhòngzhí gè zhǒng zuòwù.
Dịch nghĩa: Tại vùng này, khí hậu rất ẩm ướt, thích hợp để trồng nhiều loại cây.
3. Ví Dụ Câu Trong Ngữ Cảnh
Câu: 这个地帶的人们都喜欢传统文化。
Phiên âm: Zhège dì dài de rénmen dōu xǐhuān chuántǒng wénhuà.
Dịch nghĩa: Người dân trong khu vực này đều yêu thích văn hóa truyền thống.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn