1. Định Nghĩa Từ 促成 (cù chéng)
Từ “促成” (cù chéng) trong tiếng Trung có nghĩa là thúc đẩy, tạo điều kiện cho một sự kiện hay tình huống nào đó xảy ra. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc hỗ trợ hoặc giúp đỡ quá trình hoàn thành một điều gì đó.
2. Cấu Trúc Ngữ Pháp của Từ 促成 (cù chéng)
Trong ngữ pháp tiếng Trung, từ “促成” là động từ gồm hai phần: “促” mang nghĩa thúc đẩy và “成” có nghĩa là hoàn thành hoặc trở thành.
2.1. Cách Sử Dụng
Từ “促成” thường được theo sau bởi một danh từ hoặc một cụm danh từ đại diện cho tình huống hoặc sự kiện mà bạn muốn thúc đẩy. Ví dụ:
- 促成某个项目的成功 (cù chéng mǒu gè xiàngmù de chénggōng) – Thúc đẩy sự thành công của một dự án nào đó.
3. Đặt Câu và Lấy Ví Dụ Có Từ 促成 (cù chéng)
3.1. Ví Dụ 1
通过相互合作,我们可以促成项目的圆满完成。
(Tōngguò xiānghù hézuò, wǒmen kěyǐ cù chéng xiàngmù de yuánmǎn wánchéng.)
=> Bằng cách hợp tác lẫn nhau, chúng ta có thể thúc đẩy sự hoàn thành tốt đẹp của dự án.
3.2. Ví Dụ 2
这项新政策旨在促成经济的快速发展。
(Zhè xiàng xīn zhèngcè zhǐ zài cù chéng jīngjì de kuàisù fāzhǎn.)
=> Chính sách mới này nhằm thúc đẩy sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế.
4. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Từ 促成
Khi dùng từ “促成,” cần phải lưu ý về ngữ cảnh và cách diễn đạt sao cho phù hợp. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống trang trọng hoặc chuyên nghiệp.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn