1. Định nghĩa từ “首領”
Từ “首領” (shǒu lǐng) trong tiếng Trung có nghĩa là “lãnh đạo” hoặc “người đứng đầu”. Đây là một thuật ngữ thường được dùng để chỉ người có quyền lực, chủ trì một tổ chức hoặc một nhóm người.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ “首領”
Trong tiếng Trung, “首領” được cấu thành từ hai chữ:
首 (shǒu) có nghĩa là “đầu”, “lãnh đạo”; và
領 (lǐng) có nghĩa là “nghĩa vụ”, “dẫn dắt”.
Khi kết hợp lại, chúng thể hiện một khái niệm cao hơn về “người lãnh đạo” hoặc “thủ lĩnh”.
3. Từ vựng liên quan đến “首領”
- 领导 (lǐngdǎo): Lãnh đạo
- 领袖 (lǐngxiù)
: Lãnh tụ
- 首席 (shǒuxí): Chủ tịch, người đứng đầu
4. Ví dụ câu có từ “首領”
Dưới đây là một số câu ví dụ để bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ “首領”:
- 这位首领领导了我们整个团队。 (Zhè wèi shǒu lǐng lǐng dǎo le wǒmen zhěnggè tuánduì.)
– “Người lãnh đạo này đã dẫn dắt toàn bộ đội ngũ của chúng ta.” - 首领的决定对我们的未来至关重要。 (Shǒu lǐng de juédìng duì wǒmen de wèilái zhìguān zhòngyào.)
– “Quyết định của lãnh đạo là rất quan trọng cho tương lai của chúng ta.”
5. Ứng dụng của từ “首領” trong đời sống và văn hóa
Từ “首領” không chỉ được sử dụng trong môi trường công ty hay tổ chức mà còn xuất hiện trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như chính trị, văn hóa và thể thao. Ví dụ, trong các cuộc bầu cử, biệt danh “首領” thường được dùng để chỉ ứng cử viên lãnh đạo. Điều này cho thấy sự quan trọng của lãnh đạo trong việc định hình tương lai của một tổ chức hay một quốc gia.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn