1. Giới thiệu về từ “驚嚇”
Từ “驚嚇” (jīng xià) trong tiếng Trung có nghĩa là “sự hoảng sợ” hoặc “sự kinh hãi”. Nó thường được dùng để chỉ cảm giác bất ngờ và sợ hãi khi gặp một điều gì đó đáng sợ hoặc bất ngờ. Trong đời sống hàng ngày, từ này có thể xuất hiện trong nhiều tình huống khác nhau, từ những cú sốc nhẹ nhàng đến những sự việc đáng sợ hơn.
2. Cấu trúc ngữ pháp của từ “驚嚇”
Từ “驚嚇” được cấu tạo từ hai chữ Hán: “驚” (jīng) có nghĩa là “kinh ngạc” và “嚇” (xià) có nghĩa là “doạ”. Khi kết hợp lại với nhau, chúng tạo thành từ chỉ cảm giác sợ hãi, bất ngờ mà một người trải qua. Về ngữ pháp, “驚嚇” có thể được sử dụng như một danh từ trong câu.
2.1. Cách sử dụng từ “驚嚇” trong câu
Trong tiếng Trung, “驚嚇” có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các động từ để diễn tả hành động liên quan đến sự hoảng sợ. Ví dụ: “我被这个声音驚嚇到了。” (Wǒ bèi zhège shēngyīn jīngxià dào le.) – Tôi bị tiếng động này làm cho hoảng sợ.
3. Đặt câu và ví dụ có từ “驚嚇”
3.1. Ví dụ 1
在黑暗的房间里,我突然听到了一声轰鸣,令我感到极度的驚嚇。
(Zài hēi’àn de fángjiān lǐ, wǒ túrán tīngdào le yī shēng hōngmíng, lìng wǒ gǎndào jídù de jīngxià.)
Trong căn phòng tối, tôi bỗng nghe thấy một tiếng ầm ầm, khiến tôi cảm thấy vô cùng hoảng sợ.
3.2. Ví dụ 2
小孩子们在万圣节时总是特别喜欢驚嚇别人。
(Xiǎo háizimen zài wànshèngjié shí zǒng shì tèbié xǐhuān jīngxià biérén.)
Trẻ con vào ngày Halloween luôn thích dọa người khác.
3.3. Ví dụ 3
当我看到那部恐怖电影时,我真的感到很驚嚇。
(Dāng wǒ kàn dào nà bù kǒngbù diànyǐng shí, wǒ zhēn de gǎndào hěn jīngxià.)
Khi tôi xem bộ phim kinh dị đó, tôi thực sự cảm thấy rất sợ hãi.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn