Tổng Quan Về 侄子/姪子/侄兒/姪兒
Trong tiếng Trung, từ 侄子 (zhí zi) hay姪子 (zhí zi), 侄兒 (zhír) hay 姪兒 (zhír) đều có nghĩa là “cháu trai” trong gia đình. Các từ này được sử dụng để chỉ con trai của anh/em trai của mình. Tùy theo vùng miền và bối cảnh, người ta có thể sử dụng một trong bốn từ này.
Cấu Trúc Ngữ Pháp Của 侄子/姪子/侄兒/姪兒
Các từ này đều thuộc loại danh từ và diễn tả mối quan hệ gia đình. Chúng thường được sử dụng trong câu để chỉ rõ người được nhắc đến là ai trong cấu trúc gia đình.
Cách thức sử dụng:
- 侄子 (zhí zi) – thường dùng phổ biến hơn trong tiếng Trung hiện đại.
- 姪子 (zhí zi) – thường được sử dụng trong ngữ cảnh lịch sự hoặc cổ điển.
- 侄兒 (zhír) – dạng viết phồn thể, thường gặp trong văn bản chính thức.
- 姪兒 (zhír) – cũng tương tự như 侄兒 nhưng ít được sử dụng hơn.
Ví Dụ Sử Dụng Từ 侄子/姪子/侄兒/姪兒 Trong Câu
Ví dụ 1:
我有一个侄子,他非常聪明。
(Wǒ yǒu yī gè zhí zi, tā fēicháng cōngmíng.)
Dịch: Tôi có một cháu trai, cậu ấy rất thông minh.
Ví dụ 2:
姐姐的儿子是我的姪子。
(Jiějie de érzi shì wǒ de zhí zi.)
Dịch: Con trai của chị gái tôi là cháu trai của tôi.
Tham Khảo Thêm Về Cách Sử Dụng Các Từ Liên Quan
Trong tiếng Trung, còn có nhiều từ tương tự để chỉ các quan hệ gia đình, như 叔叔 (shūshu – chú), 伯伯 (bǒbo – bác), và nhiều từ khác. Việc phân biệt các từ này giúp người sử dụng có thể giao tiếp chính xác hơn trong các tình huống xã hội khác nhau.
Mọi Thông Tin Chi Tiết Xin Liên Hệ


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Sứ mệnh của Chuyên là giúp đỡ và truyền cảm hứng cho các bạn trẻ Việt Nam sang Đài Loan học tập, sinh sống và làm việc. Là cầu nối để lan tỏa giá trị tinh hoa nguồn nhân lực Việt Nam đến với Đài Loan và trên toàn cầu.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Du học Đài Loan
Lao Động Đài Loan
Việc Làm Đài Loan
Đơn Hàng Đài Loan
Visa Đài Loan
Du Lịch Đài Loan
Tiếng Đài Loan
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN
Zalo: https://zalo.me/0936126566
Website: www.dailoan.vn